Có 1 kết quả:

áo ㄚㄛˊ

1/1

áo ㄚㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liệng, lượn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Cao tường” : (1) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử : “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” , , (Tiêu dao du ) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên : “Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên” , (Khiếu đình tục lục , Bách cúc khê chế phủ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: Én liệng; Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay. Td: Ngao tường ( bay liệng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to hover

Từ điển Trung-Anh

variant of [ao2]

Từ ghép 1