Có 1 kết quả:

áo ㄚㄛˊ
Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ丶一丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: HJSMM (竹十尸一一)
Unicode: U+7FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cao, ngao
Âm Nôm: cao
Âm Quảng Đông: ngou4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

áo ㄚㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liệng, lượn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Cao tường” 翱翔: (1) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian” 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之 間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh. (2) Ngao du, rong chơi. (3) Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên 昭槤: “Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên” 其後官階蹭蹬, 翱翔科道者二十餘年 (Khiếu đình tục lục 嘯亭續錄, Bách cúc khê chế phủ 百菊溪制府).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 翱.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翱翔】 cao tường [áoxiáng] Liệng, lượn, bay liệng, bay lượn: 燕子翱翔 Én liệng; 翱翔乎天地之門 Bay lượn ở giữa khoảng đất trời (Chiến quốc sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chim bay. Td: Ngao tường 翱翔 ( bay liệng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to hover

Từ điển Trung-Anh

variant of 翱[ao2]

Từ ghép 1