Có 2 kết quả:
qiáo ㄑㄧㄠˊ • qiào ㄑㄧㄠˋ
Tổng nét: 18
Bộ: yǔ 羽 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺堯羽
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: GUSMM (土山尸一一)
Unicode: U+7FF9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiều
Âm Nôm: kẻo, khiêu, kiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), つまだ.てる (tsumada.teru)
Âm Hàn: 교, 요
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: kẻo, khiêu, kiều
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), つまだ.てる (tsumada.teru)
Âm Hàn: 교, 요
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Nguyễn đại nhân - 寄阮大人 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Thực)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Thập bất hài kỳ 10 - 十不諧其十 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thu dạ độc khởi - 秋夜獨起 (Phan Thanh Giản)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Tào Thực)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Thập bất hài kỳ 10 - 十不諧其十 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thu dạ độc khởi - 秋夜獨起 (Phan Thanh Giản)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
Từ điển Trung-Anh
(1) outstanding
(2) to raise
(2) to raise
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” 翹首 ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” 這張板凳, 兩頭都翹起來了 cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” 翹家 lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” 翹課 trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” 翹秀 tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” 翹楚 người tài năng kiệt xuất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngẩng (đầu) lên, cất (đầu, chân...): 翹首四望 Ngẩng đầu nhìn bốn phía; 翹足而待 Cất chân lên mà chờ;
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].
② Vênh, cong lên: 木板翹了 Tấm ván vênh;
③ (văn) Lông dài ở đuôi chim;
④ (văn) Trội bật hơn cả: 翹秀 Tốt đẹp hơn cả;
⑤ (văn) 【翹翹】kiều kiều [qiáoqiáo] Cao ngất nghểu. Xem 翹 [qiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vênh lên, cong lên: 板凳翹起來了 Chiếc ghế vênh cả lên rồi! Xem 翹 [qiáo].
Từ điển Trung-Anh
(1) to stick up
(2) to rise on one end
(3) to tilt
(2) to rise on one end
(3) to tilt
Từ ghép 14