Có 2 kết quả:
Yì ㄧˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: yǔ 羽 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱羽異
Nét bút: フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: SMWTC (尸一田廿金)
Unicode: U+7FFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dực
Âm Nôm: dực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): つばさ (tsubasa)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nôm: dực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): つばさ (tsubasa)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thu kinh kỳ 2 - 收京其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二 (Tào Thực)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhạn - 雁 (Đỗ Mục)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Thuý Ái châu” - 奉和御製駐翠靄洲 (Phạm Đạo Phú)
• Tân Ninh ký kiến - 新寧記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thu kinh kỳ 2 - 收京其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二 (Tào Thực)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Yi
(2) alternative name for 絳|绛[Jiang4] capital of the Jin State during the Spring and Autumn Period (770-475 BC)
(2) alternative name for 絳|绛[Jiang4] capital of the Jin State during the Spring and Autumn Period (770-475 BC)
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cánh chim
2. vây cá
3. sao Dực
2. vây cá
3. sao Dực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.). ◎Như: “thiền dực” 蟬翼 cánh ve sầu, “điểu dực” 鳥翼 cánh chim.
2. (Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là “tả dực” 左翼 cánh quân bên trái, và “hữu dực” 右翼 cánh quân bên mặt.
3. (Danh) Sao “Dực”.
4. (Danh) Vây cá.
5. (Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp 張協: “Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ” 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Dực”.
8. (Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như: “phụ dực” 輔翼 giúp rập, “dực đái” 翼帶 phò tá.
9. (Động) Che chở. ◎Như: “yến dực di mưu” 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, “noãn dực” 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.
10. (Động) Ấp con (chim). ◎Như: “yến dực” 燕翼 chim yến ấp con.
11. (Tính) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ 論語: “Một giai xu, dực như dã” 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
12. (Tính) Quy củ, chỉnh tề.
13. (Tính) Thứ nhì, sau. § Thông “dực” 翌. ◎Như: “dực nhật” 翼日 ngày mai.
2. (Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.). ◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là “tả dực” 左翼 cánh quân bên trái, và “hữu dực” 右翼 cánh quân bên mặt.
3. (Danh) Sao “Dực”.
4. (Danh) Vây cá.
5. (Danh) Thuyền. ◇Trương Hiệp 張協: “Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ” 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.
6. (Danh) Tên đất.
7. (Danh) Họ “Dực”.
8. (Động) Giúp đỡ, trợ giúp. ◎Như: “phụ dực” 輔翼 giúp rập, “dực đái” 翼帶 phò tá.
9. (Động) Che chở. ◎Như: “yến dực di mưu” 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, “noãn dực” 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.
10. (Động) Ấp con (chim). ◎Như: “yến dực” 燕翼 chim yến ấp con.
11. (Tính) Kính cẩn, nghiêm cẩn. ◇Luận Ngữ 論語: “Một giai xu, dực như dã” 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.
12. (Tính) Quy củ, chỉnh tề.
13. (Tính) Thứ nhì, sau. § Thông “dực” 翌. ◎Như: “dực nhật” 翼日 ngày mai.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh chim, chỗ cánh mọc lông ra để bay gọi là dực. Cánh của các loài sâu cũng gọi là dực.
② Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực, như phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 và hữu dực 右翼.
③ Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực, như yến dực 燕翼 chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu 燕翼詒謀. Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực 卵翼, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ dực 翌.
⑤ Sao Dực.
⑥ Vây cá.
⑦ Thuyền.
⑧ Kính.
② Giúp, ở bên mà giúp đỡ gọi là dực, như phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá, v.v. Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 và hữu dực 右翼.
③ Che chở, nên, loài chim ấp con gọi là dực, như yến dực 燕翼 chim yến ấp con. Vì thế nên người ta mưu tính cho đàn sau gọi là yến dực di mưu 燕翼詒謀. Nuôi nấng che chở cho nên người gọi là noãn dực 卵翼, v.v.
④ Cùng nghĩa với chữ dực 翌.
⑤ Sao Dực.
⑥ Vây cá.
⑦ Thuyền.
⑧ Kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh (cánh chim, cánh máy bay, cánh quân): 鳥有兩翼 Chim có hai cánh; 無翼而飛 Không cánh mà bay; 雙翼飛機 Máy bay hai cánh; 左翼 Cánh quân bên tả;
② Cạnh: 側翼 Cạnh sườn;
③ (văn) Giúp, phụ trợ: 翼助 Giúp đỡ, phụ trợ; 輔翼 Giúp giập; 以翼天子 Để giúp giập thiên tử (Hán thư: Triều Thác truyện);
④ (văn) Che đậy, che chở: 鳥覆翼之 Con chim che phủ nó (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân);
⑤ (văn) Như 翌;
⑥ (văn) Vây cá;
⑦ (văn) Thuyền;
⑧【翼翼】dực dực [yìyì] (văn) a. Kính cẩn, nghiêm cẩn, cẩn thận, dè dặt: 小心翼翼 Hết sức cẩn thận (Thi Kinh: Đại nhã, Chưng dân); b. Mạnh mẽ, đông đúc, thịnh vượng; c. Quy củ, tề chỉnh, ngăn nắp: 商邑翼翼 Kinh đô nhà Thương thật có quy củ (Thi Kinh: Thương tụng, Ân Võ); d. Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm: 高翱翔之翼翼 Bay lượn trên cao nhẹ nhõm (Khuất Nguyên: Li tao);
⑨ [Yì] Sao Dực;
⑩ [Yì] (Họ) Dực.
② Cạnh: 側翼 Cạnh sườn;
③ (văn) Giúp, phụ trợ: 翼助 Giúp đỡ, phụ trợ; 輔翼 Giúp giập; 以翼天子 Để giúp giập thiên tử (Hán thư: Triều Thác truyện);
④ (văn) Che đậy, che chở: 鳥覆翼之 Con chim che phủ nó (Thi Kinh: Đại nhã, Sinh dân);
⑤ (văn) Như 翌;
⑥ (văn) Vây cá;
⑦ (văn) Thuyền;
⑧【翼翼】dực dực [yìyì] (văn) a. Kính cẩn, nghiêm cẩn, cẩn thận, dè dặt: 小心翼翼 Hết sức cẩn thận (Thi Kinh: Đại nhã, Chưng dân); b. Mạnh mẽ, đông đúc, thịnh vượng; c. Quy củ, tề chỉnh, ngăn nắp: 商邑翼翼 Kinh đô nhà Thương thật có quy củ (Thi Kinh: Thương tụng, Ân Võ); d. Nhẹ nhàng, nhẹ nhõm: 高翱翔之翼翼 Bay lượn trên cao nhẹ nhõm (Khuất Nguyên: Li tao);
⑨ [Yì] Sao Dực;
⑩ [Yì] (Họ) Dực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông cánh chim — Cánh chim — Vây cá — Che chở — Giúp đỡ — Kính trọng — Cái mái nhà — Cánh quân — Cái thuyền — Tên một ngôi sao trong Nhị Thập Bát tú — Cũng dùng như chữ Dực 翌.
Từ điển Trung-Anh
(1) wing
(2) area surrounding the bullseye of a target
(3) to assist
(4) one of the 28 constellations of Chinese astronomy
(5) old variant of 翌
(2) area surrounding the bullseye of a target
(3) to assist
(4) one of the 28 constellations of Chinese astronomy
(5) old variant of 翌
Từ ghép 80
bí yì 鼻翼 • bǐ yì 比翼 • bǐ yì qí fēi 比翼齊飛 • bǐ yì qí fēi 比翼齐飞 • bǐ yì shuāng fēi 比翼双飞 • bǐ yì shuāng fēi 比翼雙飛 • bù yì ér fēi 不翼而飛 • bù yì ér fēi 不翼而飞 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈尔右翼后旗 • Chá hā ěr yòu yì hòu qí 察哈爾右翼後旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈尔右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì qián qí 察哈爾右翼前旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈尔右翼中旗 • Chá hā ěr yòu yì zhōng qí 察哈爾右翼中旗 • chán yì 蝉翼 • chán yì 蟬翼 • chuí zhí wěi yì 垂直尾翼 • dān yì fēi jī 单翼飞机 • dān yì fēi jī 單翼飛機 • fù yì 副翼 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龍 • Hè bó sī yì lóng 赫伯斯翼龙 • huá xiáng yì 滑翔翼 • jī yì 机翼 • jī yì 機翼 • jí yòu yì 极右翼 • jí yòu yì 極右翼 • jīn fù yì 襟副翼 • jīn yì 襟翼 • Jīng kǒng yì lóng 惊恐翼龙 • Jīng kǒng yì lóng 驚恐翼龍 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治县 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治縣 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科尔沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì qián qí 科爾沁右翼前旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科尔沁右翼中旗 • Kē ěr qìn yòu yì zhōng qí 科爾沁右翼中旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科尔沁左翼后 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu 科爾沁左翼後 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科尔沁左翼后旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì hòu qí 科爾沁左翼後旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科尔沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng 科爾沁左翼中 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科尔沁左翼中旗 • Kē ěr qìn zuǒ yì zhōng qí 科爾沁左翼中旗 • qián lüè yì 前掠翼 • rú hǔ tiān yì 如虎添翼 • shuāng yì fēi jī 双翼飞机 • shuāng yì fēi jī 雙翼飛機 • shuǐ píng wěi yì 水平尾翼 • shuǐ yì chuán 水翼船 • tài yáng yì 太阳翼 • tài yáng yì 太陽翼 • wěi yì 尾翼 • Wú chǐ yì lóng 无齿翼龙 • Wú chǐ yì lóng 無齒翼龍 • xiǎo xīn yì yì 小心翼翼 • xuán yì 旋翼 • yì cè 翼侧 • yì cè 翼側 • yì lóng 翼龍 • yì lóng 翼龙 • yì shǒu lóng 翼手龍 • yì shǒu lóng 翼手龙 • yì yì 翼翼 • yì zhǎn 翼展 • yì zi bǎn 翼子板 • yòu yì 右翼 • yǔ yì 羽翼 • yǔ yì fēng mǎn 羽翼丰满 • yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天愿做比翼鸟,在地愿做连理枝 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • Zhāng Tiān yì 张天翼 • Zhāng Tiān yì 張天翼 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中国左翼作家联盟 • Zhōng guó Zuǒ yì Zuò jiā Lián méng 中國左翼作家聯盟 • Zhǔn gá ěr yì lóng 准噶尔翼龙 • Zhǔn gá ěr yì lóng 準噶爾翼龍 • zuǒ yì 左翼