Có 1 kết quả:
lǎo ㄌㄠˇ
Tổng nét: 6
Bộ: lǎo 老 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿸耂匕
Nét bút: 一丨一ノノフ
Thương Hiệt: JKP (十大心)
Unicode: U+8001
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lão
Âm Nôm: lão, láu, lẩu, lẽo, lếu, rảu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru), ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Âm Nôm: lão, láu, lẩu, lẽo, lếu, rảu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru), ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou5
Tự hình 6
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Điểm giáng thần - Thiệu Hưng Ất Mão đăng tuyệt đỉnh tiểu đình - 點絳唇-紹興乙卯登絕頂小亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tôn Thù)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Thu ý - 秋意 (Trần Bích San)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành - 上白帝城 (Đỗ Phủ)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1 - 席上代人贈別其一 (Tô Thức)
• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)
• Điểm giáng thần - Thiệu Hưng Ất Mão đăng tuyệt đỉnh tiểu đình - 點絳唇-紹興乙卯登絕頂小亭 (Diệp Mộng Đắc)
• Hà Mãn Tử - 河滿子 (Tôn Thù)
• Hán thượng phùng chư thân cố luỹ yêu nê ẩm - 漢上逢諸親故累邀泥飲 (Vương Hựu Tằng)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Thu ý - 秋意 (Trần Bích San)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Thướng Bạch Đế thành - 上白帝城 (Đỗ Phủ)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1 - 席上代人贈別其一 (Tô Thức)
• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già, nhiều tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: “nguyên lão” 元老 vị trọng thần của nhà nước, “trưởng lão” 長老 sư cụ.
3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: “Lưu lão” 劉老 cụ Lưu, “Vu lão” 于老 cụ Vu.
4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử 老子 (nói tắt).
5. (Danh) Họ “Lão”.
6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão” 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “lão binh” 老兵 lính già, “lão nhân” 老人 người già. ◇Lục Du 陸游: “Quốc thù vị báo tráng sĩ lão” 國讎未報壯士老 (Trường ca hành 長歌行) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: “lão thủ” 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, “lão luyện” 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột 王勃: “Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm” 老當益壯, 寧知白首之心 Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: “lão mễ” 老米 gạo cũ, “lão thức” 老式 kiểu cũ, “lão sáo” 老套 món cũ.
11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: “lão bằng hữu” 老朋友 bạn cũ.
12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: “lão địa phương” 老地方 chỗ cũ.
13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: “lão sư” 老師 thầy dạy học, “lão Lí” 老李 bác Lí, “lão Vương” 老王 anh Vương.
14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: “lão ưng” 老鷹 con chim ưng, “lão hổ” 老虎 con cọp, “lão thử” 老鼠 con chuột.
15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: “lão thị đầu thống” 老是頭痛 thường hay đau đầu.
16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: “lão viễn” 老遠 rất xa, “lão tảo” 老早 rất sớm, “lão lục” 老綠 xanh thẫm, “lão hồng” 老紅 đỏ thẫm, “lão cửu bất ngộ” 老久不遇 lâu quá không gặp.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: “nguyên lão” 元老 vị trọng thần của nhà nước, “trưởng lão” 長老 sư cụ.
3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: “Lưu lão” 劉老 cụ Lưu, “Vu lão” 于老 cụ Vu.
4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử 老子 (nói tắt).
5. (Danh) Họ “Lão”.
6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão” 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện 左傳: “Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão” 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “lão binh” 老兵 lính già, “lão nhân” 老人 người già. ◇Lục Du 陸游: “Quốc thù vị báo tráng sĩ lão” 國讎未報壯士老 (Trường ca hành 長歌行) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: “lão thủ” 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, “lão luyện” 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột 王勃: “Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm” 老當益壯, 寧知白首之心 Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: “lão mễ” 老米 gạo cũ, “lão thức” 老式 kiểu cũ, “lão sáo” 老套 món cũ.
11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: “lão bằng hữu” 老朋友 bạn cũ.
12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: “lão địa phương” 老地方 chỗ cũ.
13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: “lão sư” 老師 thầy dạy học, “lão Lí” 老李 bác Lí, “lão Vương” 老王 anh Vương.
14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: “lão ưng” 老鷹 con chim ưng, “lão hổ” 老虎 con cọp, “lão thử” 老鼠 con chuột.
15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: “lão thị đầu thống” 老是頭痛 thường hay đau đầu.
16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: “lão viễn” 老遠 rất xa, “lão tảo” 老早 rất sớm, “lão lục” 老綠 xanh thẫm, “lão hồng” 老紅 đỏ thẫm, “lão cửu bất ngộ” 老久不遇 lâu quá không gặp.
Từ điển Thiều Chửu
① Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão.
② Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão, như nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長老 sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão 某老 cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau, như lão mỗ 老某 cũng như ta nói thằng cha ấy.
③ Suy yếu, như cáo lão 告老 cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
④ Lâu, như lão ư kì sự 老於其事 làm việc đã lâu.
⑤ Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện 老煉 hay lão đương 老當. Vương Bột 王勃: Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯,寧知白首之心 tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
⑥ Ông Lí Nhĩ 李耳 nhà Chu 周 gọi là Lão tử 老子, viết Ðạo Ðức Kinh 道德經, là tổ Ðạo giáo, nên gọi Ðạo giáo là đạo Lão.
⑦ Binh đóng ở ngoài đã lâu.
② Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão, như nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長老 sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão 某老 cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau, như lão mỗ 老某 cũng như ta nói thằng cha ấy.
③ Suy yếu, như cáo lão 告老 cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
④ Lâu, như lão ư kì sự 老於其事 làm việc đã lâu.
⑤ Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện 老煉 hay lão đương 老當. Vương Bột 王勃: Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯,寧知白首之心 tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
⑥ Ông Lí Nhĩ 李耳 nhà Chu 周 gọi là Lão tử 老子, viết Ðạo Ðức Kinh 道德經, là tổ Ðạo giáo, nên gọi Ðạo giáo là đạo Lão.
⑦ Binh đóng ở ngoài đã lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều tuổi, già: 老人 người già; 芹菜太老了 Rau cần già quá;
② Cụ (đặt sau họ tỏ ý tôn kính): 吳老 Cụ Ngô;
③ (khn) Mất, qua đời, về (chỉ người già, kèm theo chữ 了): 那家老了人了 Ông cụ nhà kia đã mất; 老于戶牖之下 Già chết ở trong nhà (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
④ Lâu năm, cũ, cũ kĩ, như cũ: 老工廠 Nhà máy lâu năm; 老朋友 Bạn cũ; 老機器 Máy móc cũ; 這所房子太老了 Ngôi nhà này đã cũ lắm rồi; 老機氣 Tính nết cũ; 老地方 Chỗ cũ; 老屋 Gian nhà cũ kĩ;
⑤ (Thức ăn) nấu già lửa: 雞蛋煮老了 Trứng gà luộc chín quá; 青菜不要炒得太老 Rau xanh chớ nên xào già lửa quá;
⑥ Màu thẫm: 老綠 Xanh thẫm; 老紅 Đỏ thẫm;
⑦ Lâu, mãi, lâu dài: 老見不到他 Đã lâu không được gặp bác ấy; 既無老謀,又無壯事 Đã không có mưu (kế hoạch) lâu dài, lại không có sự tích oanh liệt (Quốc ngữ);
⑧ Thường thường, thường hay (thường dùng 老是): 我老想學點外語,可就是擠不出時間 Tôi thường muốn học chút ít ngoại ngữ, nhưng không có thời giờ rảnh; 他老是遲到 Anh ta thường hay đến muộn;
⑨ Rất, lắm: 太陽已經老高了 Mặt trời đã lên rất cao; 老遠 Xa lắm;
⑩ (khn) Út: 老兒子 Con út; 老兒女 Con gái út;
⑪ Từ đặt ở trước một số danh từ để xưng hô hoặc chỉ thứ bậc người và gọi tên một số thực, động vật: 老張 Bác Trương; 老三 Anh Ba; 老虎 Con hổ; 老玉米 Ngô;
⑫ (văn) Cứng rắn;
⑬ (văn) Từ để tôn xưng các công khanh đại phu thời xưa: 天子之老 Khanh sĩ của thiên tử;
⑭ (văn) Gia thần của các khanh sĩ: 單之老送叔向 Gia thần của Đơn Tĩnh công tiễn Thúc Hướng (Quốc ngữ);
⑮ (văn) Làm cho mệt mỏi: 老師費財,亦無益也 Làm cho quân mệt mỏi và phí của cũng là vô ích vậy (Tả truyện);
⑯ (văn) Xin nghỉ vì tuổi già, cáo lão: 桓公立,乃老 Sau khi Hoàn công lên ngôi, bèn cáo lão (Tả truyện: Ẩn công tam niên);
⑰ (văn) Kính lão, dưỡng lão: 老吾老,以及人之老 Kính dưỡng người già của mình, từ đó mà kính dưỡng đến người già của người khác (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);
⑱ (văn) Già dặn, lão luyện, có nhiều kinh nghiệm: 枚乘文章老 Văn chương của Mai Thừa rất lão luyện (Đỗ Phủ: Phụng Hán Trung Vương Thủ Trát);
⑲ Trợ từ đặt sau một từ khác để chỉ một phần của cơ thể người: 軀老 Thân thể;
⑳ (văn) Quân đóng ở ngoài đã lâu;
㉑ [Lăo] 【老教】Lão giáo [Lăo jiào] Đạo Lão, Lão giáo;
㉒ [Lăo] (Họ) Lão.
② Cụ (đặt sau họ tỏ ý tôn kính): 吳老 Cụ Ngô;
③ (khn) Mất, qua đời, về (chỉ người già, kèm theo chữ 了): 那家老了人了 Ông cụ nhà kia đã mất; 老于戶牖之下 Già chết ở trong nhà (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
④ Lâu năm, cũ, cũ kĩ, như cũ: 老工廠 Nhà máy lâu năm; 老朋友 Bạn cũ; 老機器 Máy móc cũ; 這所房子太老了 Ngôi nhà này đã cũ lắm rồi; 老機氣 Tính nết cũ; 老地方 Chỗ cũ; 老屋 Gian nhà cũ kĩ;
⑤ (Thức ăn) nấu già lửa: 雞蛋煮老了 Trứng gà luộc chín quá; 青菜不要炒得太老 Rau xanh chớ nên xào già lửa quá;
⑥ Màu thẫm: 老綠 Xanh thẫm; 老紅 Đỏ thẫm;
⑦ Lâu, mãi, lâu dài: 老見不到他 Đã lâu không được gặp bác ấy; 既無老謀,又無壯事 Đã không có mưu (kế hoạch) lâu dài, lại không có sự tích oanh liệt (Quốc ngữ);
⑧ Thường thường, thường hay (thường dùng 老是): 我老想學點外語,可就是擠不出時間 Tôi thường muốn học chút ít ngoại ngữ, nhưng không có thời giờ rảnh; 他老是遲到 Anh ta thường hay đến muộn;
⑨ Rất, lắm: 太陽已經老高了 Mặt trời đã lên rất cao; 老遠 Xa lắm;
⑩ (khn) Út: 老兒子 Con út; 老兒女 Con gái út;
⑪ Từ đặt ở trước một số danh từ để xưng hô hoặc chỉ thứ bậc người và gọi tên một số thực, động vật: 老張 Bác Trương; 老三 Anh Ba; 老虎 Con hổ; 老玉米 Ngô;
⑫ (văn) Cứng rắn;
⑬ (văn) Từ để tôn xưng các công khanh đại phu thời xưa: 天子之老 Khanh sĩ của thiên tử;
⑭ (văn) Gia thần của các khanh sĩ: 單之老送叔向 Gia thần của Đơn Tĩnh công tiễn Thúc Hướng (Quốc ngữ);
⑮ (văn) Làm cho mệt mỏi: 老師費財,亦無益也 Làm cho quân mệt mỏi và phí của cũng là vô ích vậy (Tả truyện);
⑯ (văn) Xin nghỉ vì tuổi già, cáo lão: 桓公立,乃老 Sau khi Hoàn công lên ngôi, bèn cáo lão (Tả truyện: Ẩn công tam niên);
⑰ (văn) Kính lão, dưỡng lão: 老吾老,以及人之老 Kính dưỡng người già của mình, từ đó mà kính dưỡng đến người già của người khác (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);
⑱ (văn) Già dặn, lão luyện, có nhiều kinh nghiệm: 枚乘文章老 Văn chương của Mai Thừa rất lão luyện (Đỗ Phủ: Phụng Hán Trung Vương Thủ Trát);
⑲ Trợ từ đặt sau một từ khác để chỉ một phần của cơ thể người: 軀老 Thân thể;
⑳ (văn) Quân đóng ở ngoài đã lâu;
㉑ [Lăo] 【老教】Lão giáo [Lăo jiào] Đạo Lão, Lão giáo;
㉒ [Lăo] (Họ) Lão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người 70 mươi tuổi gọi là Lão — Chỉ người già. Tuổi già — Già nua — Tiếng chỉ các bậc công danh đại thần — Lâu năm — Cứng cỏi bền bỉ, không thay đổi — Trong Bạch thoại có nghĩa là Cứ, ý nói nhất định làm tiếp.
Từ điển Trung-Anh
(1) prefix used before the surname of a person or a numeral indicating the order of birth of the children in a family or to indicate affection or familiarity
(2) old (of people)
(3) venerable (person)
(4) experienced
(5) of long standing
(6) always
(7) all the time
(8) of the past
(9) very
(10) outdated
(11) (of meat etc) tough
(2) old (of people)
(3) venerable (person)
(4) experienced
(5) of long standing
(6) always
(7) all the time
(8) of the past
(9) very
(10) outdated
(11) (of meat etc) tough
Từ ghép 485
Bā Dà Yuán lǎo 八大元老 • Bā lǎo 八老 • bái tóu dào lǎo 白头到老 • bái tóu dào lǎo 白頭到老 • bái tóu xié lǎo 白头偕老 • bái tóu xié lǎo 白頭偕老 • Bǎi lǎo huì 百老匯 • Bǎi lǎo huì 百老汇 • bǎi suì lǎo rén 百岁老人 • bǎi suì lǎo rén 百歲老人 • bàn lǎo Xú niáng 半老徐娘 • bǎo dāo bù lǎo 宝刀不老 • bǎo dāo bù lǎo 寶刀不老 • bǎo dāo wèi lǎo 宝刀未老 • bǎo dāo wèi lǎo 寶刀未老 • bǎo yǐ lǎo quán 飽以老拳 • bǎo yǐ lǎo quán 饱以老拳 • bō lán lǎo chéng 波澜老成 • bō lán lǎo chéng 波瀾老成 • cāng lǎo 苍老 • cāng lǎo 蒼老 • cháng shēng bù lǎo 長生不老 • cháng shēng bù lǎo 长生不老 • chī jiǎo zi lǎo hu 吃角子老虎 • chì lǎo 赤老 • chòu lǎo jiǔ 臭老九 • chū lǎo qiān 出老千 • chuán lǎo dà 船老大 • chuí lǎo 垂老 • dà lǎo cū 大老粗 • dà lǎo pó 大老婆 • dà lǎo yuǎn 大老远 • dà lǎo yuǎn 大老遠 • dì lǎo tiān huāng 地老天荒 • dōu lǎo dǐ dōu móu 兜老底兜鍪 • èr lǎo 二老 • fǎ lǎo 法老 • fān lǎo zhàng 翻老賬 • fān lǎo zhàng 翻老账 • fǎn lǎo huán tóng 返老还童 • fǎn lǎo huán tóng 返老還童 • fú lǎo 服老 • fú lǎo xié yòu 扶老携幼 • fú lǎo xié yòu 扶老攜幼 • fù lǎo 父老 • Gē lǎo huì 哥老会 • Gē lǎo huì 哥老會 • gǒu dǎi lǎo shǔ 狗逮老鼠 • gū lǎo 孤老 • gǔ lǎo 古老 • guān lǎo ye 官老爷 • guān lǎo ye 官老爺 • guò jiē lǎo shǔ 过街老鼠 • guò jiē lǎo shǔ 過街老鼠 • hù lǎo zhě 护老者 • hù lǎo zhě 護老者 • huí lǎo jiā 回老家 • huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,学到老 • huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,學到老 • jiā lǎo 家老 • jiāng hái shì lǎo de là 姜还是老的辣 • jiāng hái shì lǎo de là 薑還是老的辣 • jìng lǎo 敬老 • jìng lǎo xí 敬老席 • jìng lǎo yuàn 敬老院 • jìng lǎo zūn xián 敬老尊賢 • jìng lǎo zūn xián 敬老尊贤 • jiǔ xún lǎo rén 九旬老人 • kěn lǎo 啃老 • kěn lǎo zú 啃老族 • kōng xīn dà lǎo guān 空心大老官 • kōng xīn lǎo dà 空心老大 • kuò lǎo 闊老 • kuò lǎo 阔老 • lǎo bà 老爸 • lǎo bǎi xìng 老百姓 • lǎo bǎn 老板 • lǎo bǎn 老闆 • lǎo bǎn niáng 老板娘 • lǎo bǎn niáng 老闆娘 • lǎo bàn 老伴 • lǎo bàn tiān 老半天 • lǎo bàng shēng zhū 老蚌生珠 • lǎo bànr 老伴儿 • lǎo bànr 老伴兒 • lǎo bǎo 老鴇 • lǎo bǎo 老鸨 • lǎo bèi 老輩 • lǎo bèi 老辈 • lǎo běn 老本 • lǎo bí zi 老鼻子 • lǎo bīng 老兵 • lǎo bó 老伯 • lǎo bó bo 老伯伯 • lǎo bù sǐ 老不死 • lǎo chéng 老城 • lǎo chéng 老成 • lǎo chéng chí zhòng 老成持重 • lǎo chéng qū 老城区 • lǎo chéng qū 老城區 • lǎo chōu 老抽 • lǎo chǔ nǚ 老处女 • lǎo chǔ nǚ 老處女 • lǎo cū 老粗 • lǎo dà 老大 • lǎo dà gē 老大哥 • lǎo dà mā 老大妈 • lǎo dà mā 老大媽 • lǎo dà niáng 老大娘 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒伤悲 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲 • lǎo dà yé 老大爷 • lǎo dà yé 老大爺 • lǎo dàn 老旦 • lǎo dāng yì zhuàng 老当益壮 • lǎo dāng yì zhuàng 老當益壯 • lǎo dao 老到 • lǎo dì 老弟 • lǎo diāo 老雕 • lǎo diāo 老鵰 • lǎo diào chóng tán 老調重彈 • lǎo diào chóng tán 老调重弹 • lǎo diào yá 老掉牙 • lǎo diē 老爹 • lǎo dōng xi 老东西 • lǎo dōng xi 老東西 • lǎo ér 老儿 • lǎo ér 老兒 • lǎo èr 老二 • lǎo fù 老父 • lǎo fù rén 老妇人 • lǎo fù rén 老婦人 • lǎo gē 老歌 • lǎo gěng 老梗 • lǎo gōng 老公 • lǎo gōng gong 老公公 • lǎo gong 老公 • lǎo gǔ bǎn 老古板 • lǎo gǔ tou 老骨头 • lǎo gǔ tou 老骨頭 • lǎo guā 老鴰 • lǎo guā 老鸹 • lǎo hàn 老汉 • lǎo hàn 老漢 • lǎo hǎo rén 老好人 • lǎo hēi 老黑 • lǎo hú li 老狐狸 • lǎo hú tu 老糊塗 • lǎo hú tu 老糊涂 • lǎo hǔ 老虎 • lǎo hǔ cài 老虎菜 • lǎo hǔ jī 老虎机 • lǎo hǔ jī 老虎機 • lǎo hǔ qián 老虎鉗 • lǎo hǔ qián 老虎钳 • lǎo hǔ zào 老虎灶 • lǎo huā 老花 • lǎo huā jìng 老花鏡 • lǎo huā jìng 老花镜 • lǎo huā yǎn 老花眼 • lǎo huà 老化 • lǎo huà méi 老化酶 • lǎo huáng lì 老皇历 • lǎo huáng lì 老皇曆 • lǎo jì 老驥 • lǎo jì 老骥 • lǎo jì fú lì 老驥伏櫪 • lǎo jì fú lì 老骥伏枥 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老驥伏櫪,志在千里 • lǎo jì fú lì , zhì zài qiān lǐ 老骥伏枥,志在千里 • lǎo jì sī fēng 老驥嘶風 • lǎo jì sī fēng 老骥嘶风 • lǎo jiā 老家 • lǎo jiā huo 老傢伙 • lǎo jiā huo 老家伙 • lǎo jiā zéi 老家賊 • lǎo jiā zéi 老家贼 • lǎo jiān jù huá 老奸巨滑 • lǎo jiān jù huá 老奸巨猾 • lǎo jiǎn 老繭 • lǎo jiǎn 老茧 • lǎo jiǎn 老趼 • lǎo jiāng hú 老江湖 • lǎo jiàng 老将 • lǎo jiàng 老將 • lǎo jìng 老境 • lǎo jiǔ 老酒 • lǎo jiù 老旧 • lǎo jiù 老舊 • lǎo kè 老客 • lǎo kèr 老客儿 • lǎo kèr 老客兒 • lǎo kōu 老抠 • lǎo kōu 老摳 • lǎo kuàng kuàng 老框框 • lǎo là 老辣 • lǎo lái qiào 老來俏 • lǎo lái qiào 老来俏 • lǎo lái shào 老來少 • lǎo lái shào 老来少 • lǎo lao 老老 • lǎo liǎn 老脸 • lǎo liǎn 老臉 • lǎo liàn 老練 • lǎo liàn 老练 • lǎo liǎng kǒur 老两口儿 • lǎo liǎng kǒur 老兩口兒 • lǎo líng 老齡 • lǎo líng 老龄 • lǎo líng huà 老齡化 • lǎo líng huà 老龄化 • lǎo lù 老路 • lǎo mā 老妈 • lǎo mā 老媽 • lǎo mā zi 老妈子 • lǎo mā zi 老媽子 • lǎo mǎ liàn zhàn 老馬戀棧 • lǎo mǎ liàn zhàn 老马恋栈 • lǎo mǎ shí tú 老馬識途 • lǎo mǎ shí tú 老马识途 • lǎo mǎ sī fēng 老馬嘶風 • lǎo mǎ sī fēng 老马嘶风 • lǎo mài 老迈 • lǎo mài 老邁 • lǎo máo bìng 老毛病 • lǎo máo zi 老毛子 • lǎo mào 老耄 • lǎo màor 老帽儿 • lǎo màor 老帽兒 • lǎo móu shēn suàn 老謀深算 • lǎo móu shēn suàn 老谋深算 • lǎo mǔ 老姥 • lǎo nǎi nai 老奶奶 • lǎo nián 老年 • lǎo nián chī dāi 老年痴呆 • lǎo nián chī dāi 老年痴獃 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴呆症 • lǎo nián chī dāi zhèng 老年痴獃症 • lǎo nián qī 老年期 • lǎo nián rén 老年人 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴呆症 • lǎo nián xìng chī dāi zhèng 老年性痴獃症 • lǎo niáng 老娘 • lǎo niǎo 老鳥 • lǎo niǎo 老鸟 • lǎo niú chī nèn cǎo 老牛吃嫩草 • lǎo niú lā pò chē 老牛拉破車 • lǎo niú lā pò chē 老牛拉破车 • lǎo niú pò chē 老牛破車 • lǎo niú pò chē 老牛破车 • lǎo niú shì dú 老牛舐犊 • lǎo niú shì dú 老牛舐犢 • lǎo pái 老牌 • lǎo péng you 老朋友 • lǎo pó 老婆 • lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子热炕头 • lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子熱炕頭 • lǎo pǔ 老譜 • lǎo pǔ 老谱 • lǎo qì héng qiū 老气横秋 • lǎo qì héng qiū 老氣橫秋 • lǎo qiān 老千 • lǎo rén 老人 • lǎo rén jiā 老人家 • lǎo rén yuàn 老人院 • lǎo sān piān 老三篇 • lǎo sān sè 老三色 • lǎo shào 老少 • lǎo shào jiē yí 老少皆宜 • lǎo shào wú qī 老少无欺 • lǎo shào wú qī 老少無欺 • lǎo shào xián yí 老少咸宜 • lǎo shén zài zài 老神在在 • lǎo shēng 老生 • lǎo shēng cháng tán 老生常談 • lǎo shēng cháng tán 老生常谈 • lǎo shī 老师 • lǎo shī 老師 • lǎo shí shuō 老实说 • lǎo shí shuō 老實說 • lǎo shì 老式 • lǎo shì 老視 • lǎo shì 老视 • lǎo shì yǎn 老視眼 • lǎo shì yǎn 老视眼 • lǎo shi 老实 • lǎo shi 老實 • lǎo shi 老是 • lǎo shi bā jiāo 老实巴交 • lǎo shi bā jiāo 老實巴交 • lǎo shǒu 老手 • lǎo shǔ 老鼠 • lǎo shǔ dòng 老鼠洞 • lǎo shǔ guò jiē , rén rén hǎn dǎ 老鼠过街,人人喊打 • lǎo shǔ guò jiē , rén rén hǎn dǎ 老鼠過街,人人喊打 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龟,无从下手 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木锨,大头在后头 • lǎo shǔ wěi ba 老鼠尾巴 • lǎo sǒu 老叟 • lǎo tài 老太 • lǎo tài 老态 • lǎo tài 老態 • lǎo tài gōng 老太公 • lǎo tài lóng zhōng 老态龙钟 • lǎo tài lóng zhōng 老態龍鍾 • lǎo tài pó 老太婆 • lǎo tài tai 老太太 • lǎo tài yé 老太爷 • lǎo tài yé 老太爺 • lǎo tāo 老饕 • lǎo tào 老套 • lǎo tào zi 老套子 • lǎo tiān 老天 • lǎo tiān yé 老天爷 • lǎo tiān yé 老天爺 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爷饿不死瞎家雀 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爺餓不死瞎家雀 • lǎo tóu 老头 • lǎo tóu 老頭 • lǎo tóu lè 老头乐 • lǎo tóu lè 老頭樂 • lǎo tóu zi 老头子 • lǎo tóu zi 老頭子 • lǎo tóur 老头儿 • lǎo tóur 老頭兒 • lǎo wài 老外 • lǎo wēng 老翁 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo 老吾老,以及人之老 • lǎo wú lǎo , yǐ jí rén zhī lǎo , yòu wú yòu , yǐ jí rén zhī yòu 老吾老,以及人之老,幼吾幼,以及人之幼 • lǎo xiāng 老乡 • lǎo xiāng 老鄉 • lǎo xiǎo 老小 • lǎo xiǎo lǎo xiǎo 老小老小 • lǎo xiōng 老兄 • lǎo xiū chéng nù 老羞成怒 • lǎo yān guǐ 老烟鬼 • lǎo yān guǐ 老煙鬼 • lǎo yān qiāng 老烟枪 • lǎo yān qiāng 老煙槍 • lǎo yǎn hūn huā 老眼昏花 • lǎo yàng zi 老样子 • lǎo yàng zi 老樣子 • lǎo yāo 老么 • lǎo yāo 老幺 • lǎo yé ye 老爷爷 • lǎo yé ye 老爺爺 • lǎo yé zi 老爷子 • lǎo yé zi 老爺子 • lǎo ye 老爷 • lǎo ye 老爺 • lǎo ye chē 老爷车 • lǎo ye chē 老爺車 • lǎo yī bèi 老一輩 • lǎo yī bèi 老一辈 • lǎo yī tào 老一套 • lǎo yīng 老鷹 • lǎo yīng 老鹰 • lǎo yóu tiáo 老油条 • lǎo yóu tiáo 老油條 • lǎo yóu zi 老油子 • lǎo yǒu 老友 • lǎo yú shì gù 老于世故 • lǎo yú shì gù 老於世故 • lǎo yù 老妪 • lǎo yù 老嫗 • lǎo yù mi 老玉米 • lǎo yuǎn 老远 • lǎo yuǎn 老遠 • lǎo zǎo 老早 • lǎo zhàng 老丈 • lǎo zhàng 老賬 • lǎo zhàng 老账 • lǎo zhàng ren 老丈人 • lǎo zhě 老者 • lǎo zhe liǎn 老着脸 • lǎo zhe liǎn 老著臉 • lǎo zhuō 老拙 • lǎo zī gé 老資格 • lǎo zī gé 老资格 • lǎo zì hào 老字号 • lǎo zì hào 老字號 • lǎo zi 老子 • lǎo zǒng 老总 • lǎo zǒng 老總 • lóng tóu lǎo dà 龍頭老大 • lóng tóu lǎo dà 龙头老大 • māo kū lǎo shǔ 猫哭老鼠 • māo kū lǎo shǔ 貓哭老鼠 • Mián lán lǎo Dǎo 棉兰老岛 • Mián lán lǎo Dǎo 棉蘭老島 • mǔ lǎo hǔ 母老虎 • mù nè lǎo rén 木訥老人 • mù nè lǎo rén 木讷老人 • nán nǚ lǎo shào 男女老少 • nán nǚ lǎo yòu 男女老幼 • nián lǎo 年老 • nián lǎo lì shuāi 年老力衰 • nián lǎo tǐ ruò 年老体弱 • nián lǎo tǐ ruò 年老體弱 • pà lǎo pó 怕老婆 • pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓 • qī lǎo bā shí 七老八十 • qī xún lǎo rén 七旬老人 • qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爷 • qīng tiān dà lǎo ye 青天大老爺 • qiū lǎo hǔ 秋老虎 • rén lǎo zhū huáng 人老珠黃 • rén lǎo zhū huáng 人老珠黄 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中无老虎,猴子称大王 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王 • shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小 • shào nián lǎo chéng 少年老成 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲 • shēng lǎo bìng sǐ 生老病死 • shí tú lǎo mǎ 識途老馬 • shí tú lǎo mǎ 识途老马 • shuāi lǎo 衰老 • shuǐ lǎo yā 水老鴉 • shuǐ lǎo yā 水老鸦 • suàn lǎo jǐ 算老几 • suàn lǎo jǐ 算老幾 • tiān huāng dì lǎo 天荒地老 • tiān lǎo ye 天老爷 • tiān lǎo ye 天老爺 • tǔ lǎo mào 土老帽 • tuí lǎo 頹老 • tuí lǎo 颓老 • tuō lǎo suǒ 托老所 • Wáng lǎo jí 王老吉 • wáng lǎo wǔ 王老五 • wèi lǎo xiān shuāi 未老先衰 • xiǎn lǎo 显老 • xiǎn lǎo 顯老 • xiǎo lǎo pó 小老婆 • xiǎo lǎo shǔ 小老鼠 • xié lǎo 偕老 • Xú niáng bàn lǎo 徐娘半老 • Yán lǎo 閻老 • Yán lǎo 阎老 • yǎng ér fáng lǎo 养儿防老 • yǎng ér fáng lǎo 養兒防老 • yǎng lǎo 养老 • yǎng lǎo 養老 • yǎng lǎo bǎo xiǎn 养老保险 • yǎng lǎo bǎo xiǎn 養老保險 • yǎng lǎo jīn 养老金 • yǎng lǎo jīn 養老金 • yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 养老金双轨制 • yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 養老金雙軌制 • yǎng lǎo sòng zhōng 养老送终 • yǎng lǎo sòng zhōng 養老送終 • yǎng lǎo yuàn 养老院 • yǎng lǎo yuàn 養老院 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一顆老鼠屎壞了一鍋湯 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一颗老鼠屎坏了一锅汤 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一顆老鼠屎壞了一鍋粥 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一颗老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎壞了一鍋粥 • yí lǎo 遗老 • yí lǎo 遺老 • yǐ lǎo dà zì jū 以老大自居 • yuán lǎo 元老 • yuán lǎo yuàn 元老院 • yuè lǎo 月老 • yuè xià lǎo rén 月下老人 • zǎo lǎo sù 早老素 • zhǎng lǎo 長老 • zhǎng lǎo 长老 • Zhǎng lǎo huì 長老會 • Zhǎng lǎo huì 长老会 • zhǐ lǎo hǔ 紙老虎 • zhǐ lǎo hǔ 纸老虎 • zhōng lǎo 終老 • zhōng lǎo 终老 • zhōng lǎo nián 中老年 • zhōng lǎo nián rén 中老年人 • zuàn shí wáng lǎo wǔ 鑽石王老五 • zuàn shí wáng lǎo wǔ 钻石王老五 • zūn lǎo 尊老 • zūn lǎo ài yòu 尊老愛幼 • zūn lǎo ài yòu 尊老爱幼