Có 2 kết quả:
zhě ㄓㄜˇ • zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: lǎo 老 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱耂日
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: JKA (十大日)
Unicode: U+8005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giả
Âm Nôm: dã, giả, trả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): もの (mono)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2
Âm Nôm: dã, giả, trả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): もの (mono)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 1 - 述古其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 1 - 述古其一 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vân Tiêu am - 雲霄庵 (Trần Anh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. người
2. một đại từ thay thế
2. một đại từ thay thế
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” 記者, “tác giả” 作者. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau, như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也,義者宜也 nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
② Lời nói chuyên chỉ về một cái gì, như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
③ Ấy, như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.
② Lời nói chuyên chỉ về một cái gì, như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
③ Ấy, như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, kẻ, cái, giả (dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc): 強者 Kẻ mạnh; 作者 Tác giả; 記者 Kí giả, phóng viên; 縛者,曷爲者也? Người bị trói làm gì thế? (Án tử Xuân thu); 孔文舉有二子,大者六歲,小者五歲 Khổng Văn Cử có hai con trai, đứa lớn sáu tuổi, đứa nhỏ năm tuổi (Thế thuyết tân ngữ);
② Dùng để ngắt hơi hoặc đệm sau câu: 陳勝者,陽城人也 Trần Thắng đó, người ở đất Dương Thành; 秦始皇者,秦莊襄王子也 Tần Thuỷ hoàng, là con của Tần Trang Tương vương (Sử kí); 所謂誠其意者,毌自欺也 Nói làm cho ý thành, là nói không tự dối mình (Đại học); 左右曰: 固然。王因誅二人者 Tả hữu nói: Vốn thế. Nhà vua nhân đó giết cả hai người (Hàn Phi tử);
③ Trợ từ đặt sau những từ ngữ chỉ thời gian: 今者 Nay; 暮春者,春服既成 Cuối mùa xuân, quần áo mùa xuân đã mặc xong (Luận ngữ);
④ Đặt sau cụm từ biểu thị ý giả thiết: 魯無君子者,斯焉取斯? Nếu nước Lỗ không có người quân tử thì ngươi lấy đâu được cái đức quân tử ấy? (Luận ngữ);
⑤ Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn (thường dùng kèm với 誰): 君而不可,尚誰可者? Ông mà không làm được thì còn ai làm được? (Hán thư); 誰爲大王爲此計者? Ai có thể thi hành kế ấy cho đại vương? (Sử kí);
⑥ Trợ từ, biểu thị sự so sánh (thường dùng kèm với 如, 若, 似...): 孔子於鄉黨, 恂恂如也,似不能言者 Khổng Tử ở nơi làng xóm, chất phác thật thà, dường như không biết nói năng (Luận ngữ); 至廷見,如不能言者 Đến triều đình yết kiến, giống như người không biết nói (Sử kí); 言之 ,貌若甚戚者 Nói ra những lời đó mà gương mặt anh ta dường như đau đớn lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 子之哭也,壹似重有哀者? Tiếng khóc của bà dường như có nhiều nỗi đau buồn lắm? (Lễ kí);
⑦ Trong ... đó (đặt sau số từ để tỏ những sự việc đã kể): 二者必居其一 Trong hai cái đó tất phải chọn lấy một; 水和肥兩者缺一不可 Nước và phân, hai thứ đó không thể thiếu một; 民有三患:飢者不得食,寒者不得衣,勞者不得息,三者,民之巨患也 Dân có ba điều lo: Đói không được ăn, lạnh không được mặc, mệt không được nghỉ, ba điều đó là nỗi lo lớn của dân (Mặc tử);
⑧ Đại từ phức điệp, dùng để chỉ lại sự vật đã nêu ra ở đoạn trước: 吏得盡償其所亡四十萬斛者 Kẻ lại được đền bù đầy đủ những cái bị mất gồm bốn chục vạn hộc (Hàn Dũ); 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ, (những lạch) dùng mở núi thông đường, thì không thể kể xiết (Sử kí); 信至國,召辱己之少年,令出胯下者,以爲楚中尉 Hàn Tín về đến nước, cho gọi người thiếu niên làm nhục mình, (kẻ mà trước kia từng) bắt mình chui dưới háng, cho làm chức Sở trung uý (Sử kí);
⑨ Này (thường dùng trong thơ, từ cổ, như 這 [zhè], 此 [cê]): 者回 Lần này; 者番 Lượt này, phen này.
② Dùng để ngắt hơi hoặc đệm sau câu: 陳勝者,陽城人也 Trần Thắng đó, người ở đất Dương Thành; 秦始皇者,秦莊襄王子也 Tần Thuỷ hoàng, là con của Tần Trang Tương vương (Sử kí); 所謂誠其意者,毌自欺也 Nói làm cho ý thành, là nói không tự dối mình (Đại học); 左右曰: 固然。王因誅二人者 Tả hữu nói: Vốn thế. Nhà vua nhân đó giết cả hai người (Hàn Phi tử);
③ Trợ từ đặt sau những từ ngữ chỉ thời gian: 今者 Nay; 暮春者,春服既成 Cuối mùa xuân, quần áo mùa xuân đã mặc xong (Luận ngữ);
④ Đặt sau cụm từ biểu thị ý giả thiết: 魯無君子者,斯焉取斯? Nếu nước Lỗ không có người quân tử thì ngươi lấy đâu được cái đức quân tử ấy? (Luận ngữ);
⑤ Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn (thường dùng kèm với 誰): 君而不可,尚誰可者? Ông mà không làm được thì còn ai làm được? (Hán thư); 誰爲大王爲此計者? Ai có thể thi hành kế ấy cho đại vương? (Sử kí);
⑥ Trợ từ, biểu thị sự so sánh (thường dùng kèm với 如, 若, 似...): 孔子於鄉黨, 恂恂如也,似不能言者 Khổng Tử ở nơi làng xóm, chất phác thật thà, dường như không biết nói năng (Luận ngữ); 至廷見,如不能言者 Đến triều đình yết kiến, giống như người không biết nói (Sử kí); 言之 ,貌若甚戚者 Nói ra những lời đó mà gương mặt anh ta dường như đau đớn lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 子之哭也,壹似重有哀者? Tiếng khóc của bà dường như có nhiều nỗi đau buồn lắm? (Lễ kí);
⑦ Trong ... đó (đặt sau số từ để tỏ những sự việc đã kể): 二者必居其一 Trong hai cái đó tất phải chọn lấy một; 水和肥兩者缺一不可 Nước và phân, hai thứ đó không thể thiếu một; 民有三患:飢者不得食,寒者不得衣,勞者不得息,三者,民之巨患也 Dân có ba điều lo: Đói không được ăn, lạnh không được mặc, mệt không được nghỉ, ba điều đó là nỗi lo lớn của dân (Mặc tử);
⑧ Đại từ phức điệp, dùng để chỉ lại sự vật đã nêu ra ở đoạn trước: 吏得盡償其所亡四十萬斛者 Kẻ lại được đền bù đầy đủ những cái bị mất gồm bốn chục vạn hộc (Hàn Dũ); 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ, (những lạch) dùng mở núi thông đường, thì không thể kể xiết (Sử kí); 信至國,召辱己之少年,令出胯下者,以爲楚中尉 Hàn Tín về đến nước, cho gọi người thiếu niên làm nhục mình, (kẻ mà trước kia từng) bắt mình chui dưới háng, cho làm chức Sở trung uý (Sử kí);
⑨ Này (thường dùng trong thơ, từ cổ, như 這 [zhè], 此 [cê]): 者回 Lần này; 者番 Lượt này, phen này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chỉ người hay vật. Chẳng hạn Độc giả ( người đọc ) — Tiếng trợ từ, hoặc dùng giữa câu, hoặc dùng cuối câu.
Từ điển Trung-Anh
(1) (after a verb or adjective) one who (is) ...
(2) (after a noun) person involved in ...
(3) -er
(4) -ist
(5) (used after a number or 後|后[hou4] or 前[qian2] to refer to sth mentioned previously)
(6) (used after a term, to mark a pause before defining the term)
(7) (old) (used at the end of a command)
(8) (old) this
(2) (after a noun) person involved in ...
(3) -er
(4) -ist
(5) (used after a number or 後|后[hou4] or 前[qian2] to refer to sth mentioned previously)
(6) (used after a term, to mark a pause before defining the term)
(7) (old) (used at the end of a command)
(8) (old) this
Từ ghép 702
Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物学者 • Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物學者 • Àì guó zhě 愛國者 • Àì guó zhě 爱国者 • ài hào zhě 愛好者 • ài hào zhě 爱好者 • ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者 • bǎo hù zhě 保护者 • bǎo hù zhě 保護者 • bèi bào zhě 被爆者 • bèi bō xuē zhě 被剝削者 • bèi bō xuē zhě 被剥削者 • bèi fǎng zhě 被訪者 • bèi fǎng zhě 被访者 • bèi hài zhě 被害者 • bèi pàn zhě 背叛者 • bèi yí zhě 被疑者 • bǐ zhě 笔者 • bǐ zhě 筆者 • biān zhě 編者 • biān zhě 编者 • biān zhě àn 編者按 • biān zhě àn 編者案 • biān zhě àn 编者按 • biān zhě àn 编者案 • biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者 • biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者 • bìng zhě 病者 • bō xuē zhě 剝削者 • bō xuē zhě 剥削者 • bù xíng zhě 步行者 • bù zhī zhě bù zuì 不知者不罪 • cǎi fǎng jì zhě 採訪記者 • cǎi fǎng jì zhě 采访记者 • cān jiā zhě 参加者 • cān jiā zhě 參加者 • cān sài zhě 参赛者 • cān sài zhě 參賽者 • cān yù zhě 参与者 • cān yù zhě 參與者 • cán shā zhě 残杀者 • cán shā zhě 殘殺者 • cāo zuò zhě 操作者 • chǎn mèi zhě 諂媚者 • chǎn mèi zhě 谄媚者 • chàng dǎo zhě 倡导者 • chàng dǎo zhě 倡導者 • chàng yán zhě 倡言者 • cháo shèng zhě 朝圣者 • cháo shèng zhě 朝聖者 • chéng nián zhě 成年者 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者为王,败者为寇 • chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇 • chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政見者 • chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政见者 • chōng làng zhě 冲浪者 • chōng làng zhě 衝浪者 • chóng bài zhě 崇拜者 • chū bǎn zhě 出版者 • chū xí zhě 出席者 • chū xué zhě 初学者 • chū xué zhě 初學者 • chǔ lǐ zhě 处理者 • chǔ lǐ zhě 處理者 • chuán dào zhě 传道者 • chuán dào zhě 傳道者 • chuán dì zhě 传递者 • chuán dì zhě 傳遞者 • chuǎng guān zhě 闖關者 • chuǎng guān zhě 闯关者 • chuàng bàn zhě 创办者 • chuàng bàn zhě 創辦者 • chuàng jiàn zhě 创建者 • chuàng jiàn zhě 創建者 • chuàng lì zhě 创立者 • chuàng lì zhě 創立者 • chuàng shǐ zhě 创始者 • chuàng shǐ zhě 創始者 • chuàng yè zhě 创业者 • chuàng yè zhě 創業者 • chuàng zào zhě 创造者 • chuàng zào zhě 創造者 • chuàng zuò zhě 创作者 • chuàng zuò zhě 創作者 • chuī dí zhě 吹笛者 • chún sù shí zhě 純素食者 • chún sù shí zhě 纯素食者 • cóng zhě 从者 • cóng zhě 從者 • cún kuǎn zhě 存款者 • dà nán zǐ zhǔ yì zhě 大男子主义者 • dà nán zǐ zhǔ yì zhě 大男子主義者 • dài jūn zhě 带菌者 • dài jūn zhě 帶菌者 • dài tì zhě 代替者 • dài yuán zhě 带原者 • dài yuán zhě 帶原者 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • dāng quán zhě 当权者 • dāng quán zhě 當權者 • dāng shì zhě 当事者 • dāng shì zhě 當事者 • dāng zhèng zhě 当政者 • dāng zhèng zhě 當政者 • dào bǎn zhě 盗版者 • dào bǎn zhě 盜版者 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者 • dì sān zhě 第三者 • dì zào zhě 締造者 • dì zào zhě 缔造者 • diàn jī zhě 奠基者 • diàn nǎo yè zhě 电脑业者 • diàn nǎo yè zhě 電腦業者 • diào chá zhě 調查者 • diào chá zhě 调查者 • diào yú zhě 釣魚者 • diào yú zhě 钓鱼者 • dìng gòu zhě 訂購者 • dìng gòu zhě 订购者 • dìng jū zhě 定居者 • dú cái zhě 独裁者 • dú cái zhě 獨裁者 • dú zhě 讀者 • dú zhě 读者 • Dú zhě Wén zhāi 讀者文摘 • Dú zhě Wén zhāi 读者文摘 • duì dí zhě 对敌者 • duì dí zhě 對敵者 • duì kàng zhě 对抗者 • duì kàng zhě 對抗者 • duō shén lùn zhě 多神論者 • duō shén lùn zhě 多神论者 • èr zhě 二者 • èr zhě zhī yī 二者之一 • fā míng zhě 发明者 • fā míng zhě 發明者 • fān yì zhě 翻譯者 • fān yì zhě 翻译者 • fǎn kàng zhě 反抗者 • fàn zuì zhě 犯罪者 • fáng shǒu zhě 防守者 • fǎng wèn zhě 訪問者 • fǎng wèn zhě 访问者 • fǎng zhī zhě 紡織者 • fǎng zhī zhě 纺织者 • fèng chéng zhě 奉承者 • fú wù tí gōng zhě 服务提供者 • fú wù tí gōng zhě 服務提供者 • fù dān zhě 負擔者 • fù dān zhě 负担者 • gǎi biàn xìn yǎng zhě 改变信仰者 • gǎi biàn xìn yǎng zhě 改變信仰者 • gǎi gé zhě 改革者 • gǎn rǎn zhě 感染者 • gào mì zhě 告密者 • gèng yǒu shèn zhě 更有甚者 • gèng zhě yǒu qí tián 耕者有其田 • gōng xuè zhě 供血者 • gōng yìng zhě 供应者 • gōng yìng zhě 供應者 • gōng zuò zhě 工作者 • gòng móu zhě 共謀者 • gòng móu zhě 共谋者 • gòng xiàn zhě 貢獻者 • gòng xiàn zhě 贡献者 • gòu mǎi zhě 購買者 • gòu mǎi zhě 购买者 • gǔ chuī zhě 鼓吹者 • guān cè zhě 觀測者 • guān cè zhě 观测者 • guān chá zhě 觀察者 • guān chá zhě 观察者 • guī xīn zhě 归心者 • guī xīn zhě 歸心者 • guī yī zhě 皈依者 • hàn wèi zhě 捍卫者 • hàn wèi zhě 捍衛者 • háng hǎi zhě 航海者 • hào shì zhě 好事者 • hé zuò zhě 合作者 • hòu liǎng zhě 后两者 • hòu liǎng zhě 後兩者 • hòu zhě 后者 • hòu zhě 後者 • hù lǎo zhě 护老者 • hù lǎo zhě 護老者 • huà chā tú zhě 画插图者 • huà chā tú zhě 畫插圖者 • huái yí zhě 怀疑者 • huái yí zhě 懷疑者 • huán bǎo zhǔ yì zhě 环保主义者 • huán bǎo zhǔ yì zhě 環保主義者 • huàn bìng zhě 患病者 • huàn zhě 患者 • Huǒ yǐng Rěn zhě 火影忍者 • huò bào lì zhě 獲暴利者 • huò bào lì zhě 获暴利者 • huò dé zhě 獲得者 • huò dé zhě 获得者 • huò jiǎng zhě 穫獎者 • huò jiǎng zhě 获奖者 • huò shèng zhě 獲勝者 • huò shèng zhě 获胜者 • huò yì zhě 獲益者 • huò yì zhě 获益者 • huò zhě 或者 • jī jiàn zhě 击剑者 • jī jiàn zhě 擊劍者 • jì chéng zhě 繼承者 • jì chéng zhě 继承者 • jì jiàn zhě 寄件者 • jì lù chuàng zào zhě 紀錄創造者 • jì lù chuàng zào zhě 纪录创造者 • jì rèn zhě 繼任者 • jì rèn zhě 继任者 • jì shēng zhě 寄生者 • jì shù zhě 計數者 • jì shù zhě 计数者 • jì zhě 記者 • jì zhě 记者 • jì zhě bào dào 記者報道 • jì zhě bào dào 记者报道 • jì zhě huì 記者會 • jì zhě huì 记者会 • jì zhě wú guó jiè 記者無國界 • jì zhě wú guó jiè 记者无国界 • jì zhě zhàn 記者站 • jì zhě zhàn 记者站 • jì zhě zhāo dài huì 記者招待會 • jì zhě zhāo dài huì 记者招待会 • jiān dū zhě 监督者 • jiān dū zhě 監督者 • jiàn lì zhě 建立者 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 姜太公钓鱼,愿者上钩 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤 • jiāo yì zhě 交易者 • jiāo zhě bì bài 驕者必敗 • jiāo zhě bì bài 骄者必败 • jiǎo jiǎo zhě 佼佼者 • jiǎo jiǎo zhě yì wū 皎皎者易污 • jiào yù gōng zuò zhě 教育工作者 • jiē shòu zhě 接受者 • jié chí zhě 劫持者 • jìn mò zhě hēi 近墨者黑 • jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑 • jīng jì xué zhě 經濟學者 • jīng jì xué zhě 经济学者 • jīng yíng zhě 經營者 • jīng yíng zhě 经营者 • jìng qǐ zhě 敬启者 • jìng qǐ zhě 敬啟者 • jìng sài zhě 竞赛者 • jìng sài zhě 競賽者 • jìng zhēng zhě 竞争者 • jìng zhēng zhě 競爭者 • jū zhù zhě 居住者 • jǔ bào zhě 举报者 • jǔ bào zhě 舉報者 • juān kuǎn zhě 捐款者 • juān xuè zhě 捐血者 • juān zèng zhě 捐贈者 • juān zèng zhě 捐赠者 • jué cè zhě 决策者 • jué cè zhě 決策者 • kāi pì zhě 开辟者 • kāi pì zhě 開闢者 • kāi tuò zhě 开拓者 • kāi tuò zhě 開拓者 • kān shǒu zhě 看守者 • kàng yì zhě 抗議者 • kàng yì zhě 抗议者 • kē jì gōng zuò zhě 科技工作者 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者 • kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者 • kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主义者 • kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主義者 • kǒu jì biǎo yǎn zhě 口技表演者 • kuáng bào zhě 狂暴者 • lái zhě bù jù 來者不拒 • lái zhě bù jù 来者不拒 • lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 來者不善,善者不來 • lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 来者不善,善者不来 • làng fèi zhě 浪費者 • làng fèi zhě 浪费者 • láo dòng zhě 劳动者 • láo dòng zhě 勞動者 • lǎo zhě 老者 • lì shì zhě 莅事者 • lì shì zhě 蒞事者 • liàn jiǎo pǐ zhě 恋脚癖者 • liàn jiǎo pǐ zhě 戀腳癖者 • liǎng zhě 两者 • liǎng zhě 兩者 • lǐng dǎo zhě 領導者 • lǐng dǎo zhě 领导者 • liú làng zhě 流浪者 • liú máng wú chǎn zhě 流氓无产者 • liú máng wú chǎn zhě 流氓無產者 • lǚ xíng zhě 旅行者 • lǚ yóu zhě 旅游者 • lǚ yóu zhě 旅遊者 • lüè duó zhě 掠夺者 • lüè duó zhě 掠奪者 • luán tóng zhě 娈童者 • luán tóng zhě 孌童者 • luǒ tǐ zhǔ yì zhě 裸体主义者 • luǒ tǐ zhǔ yì zhě 裸體主義者 • má zuì xué zhě 麻醉学者 • má zuì xué zhě 麻醉學者 • mài ròu zhě 卖肉者 • mài ròu zhě 賣肉者 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也 • mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也 • màn bù zhě 漫步者 • mào fàn zhě 冒犯者 • mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者 • mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者 • mào xiǎn zhě 冒险者 • mào xiǎn zhě 冒險者 • mín zhǔ zhǔ yì zhě 民主主义者 • mín zhǔ zhǔ yì zhě 民主主義者 • Mò zhě 墨者 • mù jī zhě 目击者 • mù jī zhě 目擊者 • mù yáng zhě 牧羊者 • néng zhě duō láo 能者多劳 • néng zhě duō láo 能者多勞 • pāi mǎ zhě 拍馬者 • pāi mǎ zhě 拍马者 • pàn nì zhě 叛逆者 • páng guān zhě 旁觀者 • páng guān zhě 旁观者 • páng guān zhě qīng 旁觀者清 • páng guān zhě qīng 旁观者清 • pǎo bù zhě 跑步者 • pèi sòng zhě 配送者 • pī píng zhě 批評者 • pī píng zhě 批评者 • piāo liú zhě 漂流者 • pò chǎn zhě 破产者 • pò chǎn zhě 破產者 • qī zhà zhě 欺詐者 • qī zhà zhě 欺诈者 • qí mǎ zhě 騎馬者 • qí mǎ zhě 骑马者 • qǐ shì zhě 启示者 • qǐ shì zhě 啟示者 • qǐ sù zhě 起訴者 • qǐ sù zhě 起诉者 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐献者 • qì guān juān xiàn zhě 器官捐獻者 • qì xiàng xué zhě 气象学者 • qì xiàng xué zhě 氣象學者 • qiān zì zhě 签字者 • qiān zì zhě 簽字者 • qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者 • qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不见古人,后不见来者 • qián shuǐ zhě 潛水者 • qián shuǐ zhě 潜水者 • qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前无古人后无来者 • qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者 • qián xìn zhě 虔信者 • qián zhě 前者 • qiǎn cháng zhě 浅尝者 • qiǎn cháng zhě 淺嘗者 • qiǎn cháng zhě 淺嚐者 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 窃钩者诛,窃国者侯 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 窃国者侯,窃钩者诛 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅 • qīn jié zhě 侵截者 • qīn lüè zhě 侵略者 • qīn rù jiā zhái zhě 侵入家宅者 • qīn rù zhě 侵入者 • qín láo zhě 勤劳者 • qín láo zhě 勤勞者 • qīng tīng zhě 倾听者 • qīng tīng zhě 傾聽者 • qīng zhě 輕者 • qīng zhě 轻者 • qǐng zhě 頃者 • qǐng zhě 顷者 • qiú zhí zhě 求职者 • qiú zhí zhě 求職者 • qū qiè zhě liú 胠箧者流 • qū qiè zhě liú 胠篋者流 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界无产者联合起来 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智 • rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智 • rěn zhě 忍者 • Rěn zhě Guī 忍者龜 • Rěn zhě Guī 忍者龟 • Rěn zhě Shén guī 忍者神龜 • Rěn zhě Shén guī 忍者神龟 • Rú zhě 儒者 • rù qīn zhě 入侵者 • ruǎn tǐ pèi sòng zhě 軟體配送者 • ruǎn tǐ pèi sòng zhě 软体配送者 • sāo luàn zhě 騷亂者 • sāo luàn zhě 骚乱者 • shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辩,辩者不善 • shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辯,辯者不善 • shāng zhě 伤者 • shāng zhě 傷者 • shè huì gōng zuò zhě 社会工作者 • shè huì gōng zuò zhě 社會工作者 • shè huì zhǔ yì zhě 社会主义者 • shè huì zhǔ yì zhě 社會主義者 • shè jì zhě 設計者 • shè jì zhě 设计者 • shè yǐng jì zhě 摄影记者 • shè yǐng jì zhě 攝影記者 • shěn pàn zhě 审判者 • shěn pàn zhě 審判者 • shēng chǎn zhě 生产者 • shēng chǎn zhě 生產者 • shēng huán zhě 生还者 • shēng huán zhě 生還者 • shèng lì zhě 勝利者 • shèng lì zhě 胜利者 • shèng zhě 圣者 • shèng zhě 聖者 • shī bài zhě 失敗者 • shī bài zhě 失败者 • shī nüè zhě 施虐者 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者約翰 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者约翰 • shī yè zhě 失业者 • shī yè zhě 失業者 • shí shí wù zhě wèi jùn jié 識時務者為俊傑 • shí shí wù zhě wèi jùn jié 识时务者为俊杰 • shǐ yòng zhě 使用者 • shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介 • shǐ zhě 使者 • shǐ zuò yǒng zhě 始作俑者 • shì wēi zhě 示威者 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容 • shì zhě 侍者 • shì zhě 逝者 • shì zhě shēng cún 适者生存 • shì zhě shēng cún 適者生存 • shōu gē zhě 收割者 • shǒu chuàng zhě 首创者 • shǒu chuàng zhě 首創者 • shǒu wèi zhě 守卫者 • shǒu wèi zhě 守衛者 • shòu fǎng zhě 受訪者 • shòu fǎng zhě 受访者 • shòu hài zhě 受害者 • shòu lǐng zhě 受領者 • shòu lǐng zhě 受领者 • shòu nàn zhě 受难者 • shòu nàn zhě 受難者 • shòu shì zhě 受試者 • shòu shì zhě 受试者 • shòu tuō zhě 受托者 • shòu tuō zhě 受託者 • shuì mián zhě 睡眠者 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡 • shuō huǎng zhě 說謊者 • shuō huǎng zhě 说谎者 • sǐ nàn zhě 死难者 • sǐ nàn zhě 死難者 • sǐ shāng zhě 死伤者 • sǐ shāng zhě 死傷者 • sǐ zhě 死者 • sì yǎng zhě 飼養者 • sì yǎng zhě 饲养者 • sù shí zhě 素食者 • suàn mìng zhě 算命者 • Sūn xíng zhě 孙行者 • Sūn xíng zhě 孫行者 • suǒ yǒu zhě 所有者 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公钓鱼,愿者上钩 • tān chī zhě 貪吃者 • tān chī zhě 贪吃者 • tàn kuàng zhě 探矿者 • tàn kuàng zhě 探礦者 • Tàn lù zhě 探路者 • tàn xiǎn zhě 探险者 • tàn xiǎn zhě 探險者 • táo běi zhě 逃北者 • táo jīn zhě 淘金者 • táo wáng zhě 逃亡者 • tào lì zhě 套利者 • tè yuē jì zhě 特約記者 • tè yuē jì zhě 特约记者 • tí chàng zhě 提倡者 • tí gōng zhě 提供者 • tiáo tíng zhě 調停者 • tiáo tíng zhě 调停者 • tiǎo zhàn zhě 挑战者 • tiǎo zhàn zhě 挑戰者 • Tiǎo zhàn zhě Hào 挑战者号 • Tiǎo zhàn zhě Hào 挑戰者號 • tīng zhě 听者 • tīng zhě 聽者 • tóng dào zhě 同道者 • tóng qíng zhě 同情者 • tóng xìng liàn zhě 同性恋者 • tóng xìng liàn zhě 同性戀者 • tǒng zhì zhě 統治者 • tǒng zhì zhě 统治者 • tōu dù zhě 偷渡者 • tōu liè zhě 偷猎者 • tōu liè zhě 偷獵者 • tóu jī zhě 投机者 • tóu jī zhě 投機者 • tóu piào zhě 投票者 • tóu zī zhě 投資者 • tóu zī zhě 投资者 • tú shā zhě 屠杀者 • tú shā zhě 屠殺者 • tuō běi zhě 脫北者 • tuō běi zhě 脱北者 • tuò huāng zhě 拓荒者 • wài guó lǚ yóu zhě 外国旅游者 • wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者 • wài guó tóu zī zhě 外国投资者 • wài guó tóu zī zhě 外國投資者 • wán měi zhǔ yì zhě 完美主义者 • wán měi zhǔ yì zhě 完美主義者 • wán zhě 玩者 • wáng zhě 亡者 • wéi zhāng zhě 违章者 • wéi zhāng zhě 違章者 • wéi zhě 违者 • wéi zhě 違者 • wěi shàn zhě 伪善者 • wěi shàn zhě 偽善者 • wěi zào zhě 伪造者 • wěi zào zhě 偽造者 • wèi chéng nián zhě 未成年者 • wèi qiān zì zhě 未签字者 • wèi qiān zì zhě 未簽字者 • wú chǎn zhě 无产者 • wú chǎn zhě 無產者 • Wú guó jiè Jì zhě 无国界记者 • Wú guó jiè Jì zhě 無國界記者 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • wú shén lùn zhě 无神论者 • wú shén lùn zhě 無神論者 • wǔ zhě 舞者 • wù zhě 兀者 • xī shēng zhě 牺牲者 • xī shēng zhě 犧牲者 • xī xuè zhě 吸血者 • xí jī zhě 袭击者 • xí jī zhě 襲擊者 • Xǐ zhě Ruò hàn 洗者若翰 • xiān jiàn zhě 先見者 • xiān jiàn zhě 先见者 • xiān qū zhě 先驅者 • xiān qū zhě 先驱者 • xiān xíng zhě 先行者 • xiàn xuè zhě 献血者 • xiàn xuè zhě 獻血者 • xiāng mìng zhě 相命者 • xiǎng lè zhǔ yì zhě 享乐主义者 • xiǎng lè zhǔ yì zhě 享樂主義者 • xiāo fèi zhě 消費者 • xiāo fèi zhě 消费者 • xiāo fèi zhě bǎo hù 消費者保護 • xiāo fèi zhě bǎo hù 消费者保护 • xié dài zhě 携带者 • xié dài zhě 攜帶者 • xīn wén gōng zuò zhě 新聞工作者 • xīn wén gōng zuò zhě 新闻工作者 • xīn wén jì zhě 新聞記者 • xīn wén jì zhě 新闻记者 • xìn shén zhě 信神者 • xìn yǎng zhě 信仰者 • xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十 • xíng xiōng zhě 行兇者 • xíng xiōng zhě 行凶者 • xíng zhě 行者 • xìng cún zhě 倖存者 • xìng cún zhě 幸存者 • xué zhě 学者 • xué zhě 學者 • xùn liàn zhě 訓練者 • xùn liàn zhě 训练者 • yán jiū zhě 研究者 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者无意,听者有心 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yǎn chū zhě 演出者 • yǎn shuō zhě 演說者 • yǎn shuō zhě 演说者 • yǎn zòu zhě 演奏者 • yàn wù rén lèi zhě 厌恶人类者 • yàn wù rén lèi zhě 厭惡人類者 • yè yú ài hào zhě 业余爱好者 • yè yú ài hào zhě 業餘愛好者 • yè yú zhě 业余者 • yè yú zhě 業餘者 • yè zhě 业者 • yè zhě 業者 • yí mín zhě 移民者 • yǐ xiǎng dú zhě 以飨读者 • yǐ xiǎng dú zhě 以饗讀者 • yì duān zhě 异端者 • yì duān zhě 異端者 • yì jiàn zhě 异见者 • yì jiàn zhě 異見者 • yì wù gōng zuò zhě 义务工作者 • yì wù gōng zuò zhě 義務工作者 • yì yì zhě 异议者 • yì yì zhě 異議者 • yì zhě 譯者 • yì zhě 译者 • yìn shuā zhě 印刷者 • yìng pìn zhě 应聘者 • yìng pìn zhě 應聘者 • yōng hù zhě 拥护者 • yōng hù zhě 擁護者 • Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 犹太复国主义者 • Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 猶太復國主義者 • yǒu chǎn zhě 有产者 • yǒu chǎn zhě 有產者 • yǒu quán shì zhě 有权势者 • yǒu quán shì zhě 有權勢者 • yǒu shén lùn zhě 有神論者 • yǒu shén lùn zhě 有神论者 • yǒu yào yǐn zhě 有药瘾者 • yǒu yào yǐn zhě 有藥癮者 • yǒu zhì zhě shì jìng chéng 有志者事竟成 • yòu guǎi zhě 誘拐者 • yòu guǎi zhě 诱拐者 • yú zhě 余者 • yú zhě 餘者 • yù nàn zhě 遇难者 • yù nàn zhě 遇難者 • yuè xué zhě 乐学者 • yuè xué zhě 樂學者 • zài zhě 再者 • zèng yǔ zhě 贈與者 • zèng yǔ zhě 赠与者 • zhàn dòu zhě 战斗者 • zhàn dòu zhě 戰鬥者 • zhàn lǐng zhě 佔領者 • zhàn lǐng zhě 占领者 • zhǎng zhě 長者 • zhǎng zhě 长者 • zhāo pìn zhě 招聘者 • zhào shì zhě 肇事者 • zhèn wáng zhě 阵亡者 • zhèn wáng zhě 陣亡者 • zhēng fú zhě 征服者 • zhī chí zhě 支持者 • zhī hū zhě yě 之乎者也 • zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明 • zhí mín zhě 殖民者 • zhí zhèng zhě 執政者 • zhí zhèng zhě 执政者 • zhǐ dǎo zhě 指导者 • zhǐ dǎo zhě 指導者 • zhǐ huī zhě 指挥者 • zhǐ huī zhě 指揮者 • zhì yuàn zhě 志愿者 • zhì yuàn zhě 志願者 • zhì zào yè zhě 制造业者 • zhì zào yè zhě 製造業者 • zhì zào zhě 制造者 • zhì zào zhě 製造者 • zhì zhě 智者 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失 • zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失 • zhì zuò zhě 制作者 • zhì zuò zhě 製作者 • Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中国消费者协会 • Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中國消費者協會 • zhǒng zú zhǔ yì zhě 种族主义者 • zhǒng zú zhǔ yì zhě 種族主義者 • zhòng zhě 重者 • zhǔ zǎi zhě 主宰者 • zhuī suí zhě 追随者 • zhuī suí zhě 追隨者 • zì yuàn zhě 自愿者 • zì yuàn zhě 自願者 • zǔ zhī zhě 組織者 • zǔ zhī zhě 组织者 • zūn zhě 尊者 • zuó zhě 作者 • zuò qǔ zhě 作曲者 • zuò zhě 作者 • zuò zhě bù xiáng 作者不詳 • zuò zhě bù xiáng 作者不详 • zuò zhě quán 作者权 • zuò zhě quán 作者權 • zuò zhě wèi xiáng 作者未詳 • zuò zhě wèi xiáng 作者未详
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” 記者, “tác giả” 作者. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.
Từ ghép 5