Có 2 kết quả:

zhě ㄓㄜˇzhū ㄓㄨ
Âm Pinyin: zhě ㄓㄜˇ, zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: lǎo 老 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: JKA (十大日)
Unicode: U+8005
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giả
Âm Nôm: , giả, trả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): もの (mono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ze2

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhě ㄓㄜˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người
2. một đại từ thay thế

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” 記者, “tác giả” 作者. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau, như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也,義者宜也 nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
② Lời nói chuyên chỉ về một cái gì, như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
③ Ấy, như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, kẻ, cái, giả (dùng để chỉ người, vật hoặc sự việc): 強者 Kẻ mạnh; 作者 Tác giả; 記者 Kí giả, phóng viên; 縛者,曷爲者也? Người bị trói làm gì thế? (Án tử Xuân thu); 孔文舉有二子,大者六歲,小者五歲 Khổng Văn Cử có hai con trai, đứa lớn sáu tuổi, đứa nhỏ năm tuổi (Thế thuyết tân ngữ);
② Dùng để ngắt hơi hoặc đệm sau câu: 陳勝者,陽城人也 Trần Thắng đó, người ở đất Dương Thành; 秦始皇者,秦莊襄王子也 Tần Thuỷ hoàng, là con của Tần Trang Tương vương (Sử kí); 所謂誠其意者,毌自欺也 Nói làm cho ý thành, là nói không tự dối mình (Đại học); 左右曰: 固然。王因誅二人者 Tả hữu nói: Vốn thế. Nhà vua nhân đó giết cả hai người (Hàn Phi tử);
③ Trợ từ đặt sau những từ ngữ chỉ thời gian: 今者 Nay; 暮春者,春服既成 Cuối mùa xuân, quần áo mùa xuân đã mặc xong (Luận ngữ);
④ Đặt sau cụm từ biểu thị ý giả thiết: 魯無君子者,斯焉取斯? Nếu nước Lỗ không có người quân tử thì ngươi lấy đâu được cái đức quân tử ấy? (Luận ngữ);
⑤ Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn (thường dùng kèm với 誰): 君而不可,尚誰可者? Ông mà không làm được thì còn ai làm được? (Hán thư); 誰爲大王爲此計者? Ai có thể thi hành kế ấy cho đại vương? (Sử kí);
⑥ Trợ từ, biểu thị sự so sánh (thường dùng kèm với 如, 若, 似...): 孔子於鄉黨, 恂恂如也,似不能言者 Khổng Tử ở nơi làng xóm, chất phác thật thà, dường như không biết nói năng (Luận ngữ); 至廷見,如不能言者 Đến triều đình yết kiến, giống như người không biết nói (Sử kí); 言之 ,貌若甚戚者 Nói ra những lời đó mà gương mặt anh ta dường như đau đớn lắm (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 子之哭也,壹似重有哀者? Tiếng khóc của bà dường như có nhiều nỗi đau buồn lắm? (Lễ kí);
⑦ Trong ... đó (đặt sau số từ để tỏ những sự việc đã kể): 二者必居其一 Trong hai cái đó tất phải chọn lấy một; 水和肥兩者缺一不可 Nước và phân, hai thứ đó không thể thiếu một; 民有三患:飢者不得食,寒者不得衣,勞者不得息,三者,民之巨患也 Dân có ba điều lo: Đói không được ăn, lạnh không được mặc, mệt không được nghỉ, ba điều đó là nỗi lo lớn của dân (Mặc tử);
⑧ Đại từ phức điệp, dùng để chỉ lại sự vật đã nêu ra ở đoạn trước: 吏得盡償其所亡四十萬斛者 Kẻ lại được đền bù đầy đủ những cái bị mất gồm bốn chục vạn hộc (Hàn Dũ); 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ, (những lạch) dùng mở núi thông đường, thì không thể kể xiết (Sử kí); 信至國,召辱己之少年,令出胯下者,以爲楚中尉 Hàn Tín về đến nước, cho gọi người thiếu niên làm nhục mình, (kẻ mà trước kia từng) bắt mình chui dưới háng, cho làm chức Sở trung uý (Sử kí);
⑨ Này (thường dùng trong thơ, từ cổ, như 這 [zhè], 此 [cê]): 者回 Lần này; 者番 Lượt này, phen này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người hay vật. Chẳng hạn Độc giả ( người đọc ) — Tiếng trợ từ, hoặc dùng giữa câu, hoặc dùng cuối câu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (after a verb or adjective) one who (is) ...
(2) (after a noun) person involved in ...
(3) -er
(4) -ist
(5) (used after a number or 後|后[hou4] or 前[qian2] to refer to sth mentioned previously)
(6) (used after a term, to mark a pause before defining the term)
(7) (old) (used at the end of a command)
(8) (old) this

Từ ghép 702

Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物学者Āī jí gǔ wù xué zhě 埃及古物學者Àì guó zhě 愛國者Àì guó zhě 爱国者ài hào zhě 愛好者ài hào zhě 爱好者ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者bǎo hù zhě 保护者bǎo hù zhě 保護者bèi bào zhě 被爆者bèi bō xuē zhě 被剝削者bèi bō xuē zhě 被剥削者bèi fǎng zhě 被訪者bèi fǎng zhě 被访者bèi hài zhě 被害者bèi pàn zhě 背叛者bèi yí zhě 被疑者bǐ zhě 笔者bǐ zhě 筆者biān zhě 編者biān zhě 编者biān zhě àn 編者按biān zhě àn 編者案biān zhě àn 编者按biān zhě àn 编者案biàn chē lǚ xíng zhě 便車旅行者biàn chē lǚ xíng zhě 便车旅行者bìng zhě 病者bō xuē zhě 剝削者bō xuē zhě 剥削者bù xíng zhě 步行者bù zhī zhě bù zuì 不知者不罪cǎi fǎng jì zhě 採訪記者cǎi fǎng jì zhě 采访记者cān jiā zhě 参加者cān jiā zhě 參加者cān sài zhě 参赛者cān sài zhě 參賽者cān yù zhě 参与者cān yù zhě 參與者cán shā zhě 残杀者cán shā zhě 殘殺者cāo zuò zhě 操作者chǎn mèi zhě 諂媚者chǎn mèi zhě 谄媚者chàng dǎo zhě 倡导者chàng dǎo zhě 倡導者chàng yán zhě 倡言者cháo shèng zhě 朝圣者cháo shèng zhě 朝聖者chéng nián zhě 成年者chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者为王,败者为寇chéng zhě wéi wáng , bài zhě wéi kòu 成者為王,敗者為寇chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政見者chí bù tóng zhèng jiàn zhě 持不同政见者chōng làng zhě 冲浪者chōng làng zhě 衝浪者chóng bài zhě 崇拜者chū bǎn zhě 出版者chū xí zhě 出席者chū xué zhě 初学者chū xué zhě 初學者chǔ lǐ zhě 处理者chǔ lǐ zhě 處理者chuán dào zhě 传道者chuán dào zhě 傳道者chuán dì zhě 传递者chuán dì zhě 傳遞者chuǎng guān zhě 闖關者chuǎng guān zhě 闯关者chuàng bàn zhě 创办者chuàng bàn zhě 創辦者chuàng jiàn zhě 创建者chuàng jiàn zhě 創建者chuàng lì zhě 创立者chuàng lì zhě 創立者chuàng shǐ zhě 创始者chuàng shǐ zhě 創始者chuàng yè zhě 创业者chuàng yè zhě 創業者chuàng zào zhě 创造者chuàng zào zhě 創造者chuàng zuò zhě 创作者chuàng zuò zhě 創作者chuī dí zhě 吹笛者chún sù shí zhě 純素食者chún sù shí zhě 纯素食者cóng zhě 从者cóng zhě 從者cún kuǎn zhě 存款者dà nán zǐ zhǔ yì zhě 大男子主义者dà nán zǐ zhǔ yì zhě 大男子主義者dài jūn zhě 带菌者dài jūn zhě 帶菌者dài tì zhě 代替者dài yuán zhě 带原者dài yuán zhě 帶原者dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清dāng quán zhě 当权者dāng quán zhě 當權者dāng shì zhě 当事者dāng shì zhě 當事者dāng zhèng zhě 当政者dāng zhèng zhě 當政者dào bǎn zhě 盗版者dào bǎn zhě 盜版者dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者dì sān zhě 第三者dì zào zhě 締造者dì zào zhě 缔造者diàn jī zhě 奠基者diàn nǎo yè zhě 电脑业者diàn nǎo yè zhě 電腦業者diào chá zhě 調查者diào chá zhě 调查者diào yú zhě 釣魚者diào yú zhě 钓鱼者dìng gòu zhě 訂購者dìng gòu zhě 订购者dìng jū zhě 定居者dú cái zhě 独裁者dú cái zhě 獨裁者dú zhě 讀者dú zhě 读者Dú zhě Wén zhāi 讀者文摘Dú zhě Wén zhāi 读者文摘duì dí zhě 对敌者duì dí zhě 對敵者duì kàng zhě 对抗者duì kàng zhě 對抗者duō shén lùn zhě 多神論者duō shén lùn zhě 多神论者èr zhě 二者èr zhě zhī yī 二者之一fā míng zhě 发明者fā míng zhě 發明者fān yì zhě 翻譯者fān yì zhě 翻译者fǎn kàng zhě 反抗者fàn zuì zhě 犯罪者fáng shǒu zhě 防守者fǎng wèn zhě 訪問者fǎng wèn zhě 访问者fǎng zhī zhě 紡織者fǎng zhī zhě 纺织者fèng chéng zhě 奉承者fú wù tí gōng zhě 服务提供者fú wù tí gōng zhě 服務提供者fù dān zhě 負擔者fù dān zhě 负担者gǎi biàn xìn yǎng zhě 改变信仰者gǎi biàn xìn yǎng zhě 改變信仰者gǎi gé zhě 改革者gǎn rǎn zhě 感染者gào mì zhě 告密者gèng yǒu shèn zhě 更有甚者gèng zhě yǒu qí tián 耕者有其田gōng xuè zhě 供血者gōng yìng zhě 供应者gōng yìng zhě 供應者gōng zuò zhě 工作者gòng móu zhě 共謀者gòng móu zhě 共谋者gòng xiàn zhě 貢獻者gòng xiàn zhě 贡献者gòu mǎi zhě 購買者gòu mǎi zhě 购买者gǔ chuī zhě 鼓吹者guān cè zhě 觀測者guān cè zhě 观测者guān chá zhě 觀察者guān chá zhě 观察者guī xīn zhě 归心者guī xīn zhě 歸心者guī yī zhě 皈依者hàn wèi zhě 捍卫者hàn wèi zhě 捍衛者háng hǎi zhě 航海者hào shì zhě 好事者hé zuò zhě 合作者hòu liǎng zhě 后两者hòu liǎng zhě 後兩者hòu zhě 后者hòu zhě 後者hù lǎo zhě 护老者hù lǎo zhě 護老者huà chā tú zhě 画插图者huà chā tú zhě 畫插圖者huái yí zhě 怀疑者huái yí zhě 懷疑者huán bǎo zhǔ yì zhě 环保主义者huán bǎo zhǔ yì zhě 環保主義者huàn bìng zhě 患病者huàn zhě 患者Huǒ yǐng Rěn zhě 火影忍者huò bào lì zhě 獲暴利者huò bào lì zhě 获暴利者huò dé zhě 獲得者huò dé zhě 获得者huò jiǎng zhě 穫獎者huò jiǎng zhě 获奖者huò shèng zhě 獲勝者huò shèng zhě 获胜者huò yì zhě 獲益者huò yì zhě 获益者huò zhě 或者jī jiàn zhě 击剑者jī jiàn zhě 擊劍者jì chéng zhě 繼承者jì chéng zhě 继承者jì jiàn zhě 寄件者jì lù chuàng zào zhě 紀錄創造者jì lù chuàng zào zhě 纪录创造者jì rèn zhě 繼任者jì rèn zhě 继任者jì shēng zhě 寄生者jì shù zhě 計數者jì shù zhě 计数者jì zhě 記者jì zhě 记者jì zhě bào dào 記者報道jì zhě bào dào 记者报道jì zhě huì 記者會jì zhě huì 记者会jì zhě wú guó jiè 記者無國界jì zhě wú guó jiè 记者无国界jì zhě zhàn 記者站jì zhě zhàn 记者站jì zhě zhāo dài huì 記者招待會jì zhě zhāo dài huì 记者招待会jiān dū zhě 监督者jiān dū zhě 監督者jiàn lì zhě 建立者Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 姜太公钓鱼,愿者上钩Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤jiāo yì zhě 交易者jiāo zhě bì bài 驕者必敗jiāo zhě bì bài 骄者必败jiǎo jiǎo zhě 佼佼者jiǎo jiǎo zhě yì wū 皎皎者易污jiào yù gōng zuò zhě 教育工作者jiē shòu zhě 接受者jié chí zhě 劫持者jìn mò zhě hēi 近墨者黑jìn zhū zhě chì , jìn mò zhě hēi 近朱者赤,近墨者黑jīng jì xué zhě 經濟學者jīng jì xué zhě 经济学者jīng yíng zhě 經營者jīng yíng zhě 经营者jìng qǐ zhě 敬启者jìng qǐ zhě 敬啟者jìng sài zhě 竞赛者jìng sài zhě 競賽者jìng zhēng zhě 竞争者jìng zhēng zhě 競爭者jū zhù zhě 居住者jǔ bào zhě 举报者jǔ bào zhě 舉報者juān kuǎn zhě 捐款者juān xuè zhě 捐血者juān zèng zhě 捐贈者juān zèng zhě 捐赠者jué cè zhě 决策者jué cè zhě 決策者kāi pì zhě 开辟者kāi pì zhě 開闢者kāi tuò zhě 开拓者kāi tuò zhě 開拓者kān shǒu zhě 看守者kàng yì zhě 抗議者kàng yì zhě 抗议者kē jì gōng zuò zhě 科技工作者kě wàng qǔ shèng zhě 可望取勝者kě wàng qǔ shèng zhě 可望取胜者kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主义者kǒng bù zhǔ yì zhě 恐怖主義者kǒu jì biǎo yǎn zhě 口技表演者kuáng bào zhě 狂暴者lái zhě bù jù 來者不拒lái zhě bù jù 来者不拒lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 來者不善,善者不來lái zhě bù shàn , shàn zhě bù lái 来者不善,善者不来làng fèi zhě 浪費者làng fèi zhě 浪费者láo dòng zhě 劳动者láo dòng zhě 勞動者lǎo zhě 老者lì shì zhě 莅事者lì shì zhě 蒞事者liàn jiǎo pǐ zhě 恋脚癖者liàn jiǎo pǐ zhě 戀腳癖者liǎng zhě 两者liǎng zhě 兩者lǐng dǎo zhě 領導者lǐng dǎo zhě 领导者liú làng zhě 流浪者liú máng wú chǎn zhě 流氓无产者liú máng wú chǎn zhě 流氓無產者lǚ xíng zhě 旅行者lǚ yóu zhě 旅游者lǚ yóu zhě 旅遊者lüè duó zhě 掠夺者lüè duó zhě 掠奪者luán tóng zhě 娈童者luán tóng zhě 孌童者luǒ tǐ zhǔ yì zhě 裸体主义者luǒ tǐ zhǔ yì zhě 裸體主義者má zuì xué zhě 麻醉学者má zuì xué zhě 麻醉學者mài ròu zhě 卖肉者mài ròu zhě 賣肉者mǎn kǒu zhī hū zhě yě 满口之乎者也mǎn kǒu zhī hū zhě yě 滿口之乎者也màn bù zhě 漫步者mào fàn zhě 冒犯者mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者mào xiǎn zhě 冒险者mào xiǎn zhě 冒險者mín zhǔ zhǔ yì zhě 民主主义者mín zhǔ zhǔ yì zhě 民主主義者Mò zhě 墨者mù jī zhě 目击者mù jī zhě 目擊者mù yáng zhě 牧羊者néng zhě duō láo 能者多劳néng zhě duō láo 能者多勞pāi mǎ zhě 拍馬者pāi mǎ zhě 拍马者pàn nì zhě 叛逆者páng guān zhě 旁觀者páng guān zhě 旁观者páng guān zhě qīng 旁觀者清páng guān zhě qīng 旁观者清pǎo bù zhě 跑步者pèi sòng zhě 配送者pī píng zhě 批評者pī píng zhě 批评者piāo liú zhě 漂流者pò chǎn zhě 破产者pò chǎn zhě 破產者qī zhà zhě 欺詐者qī zhà zhě 欺诈者qí mǎ zhě 騎馬者qí mǎ zhě 骑马者qǐ shì zhě 启示者qǐ shì zhě 啟示者qǐ sù zhě 起訴者qǐ sù zhě 起诉者qì guān juān xiàn zhě 器官捐献者qì guān juān xiàn zhě 器官捐獻者qì xiàng xué zhě 气象学者qì xiàng xué zhě 氣象學者qiān zì zhě 签字者qiān zì zhě 簽字者qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不見古人,後不見來者qián bù jiàn gǔ rén , hòu bù jiàn lái zhě 前不见古人,后不见来者qián shuǐ zhě 潛水者qián shuǐ zhě 潜水者qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前无古人后无来者qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者qián xìn zhě 虔信者qián zhě 前者qiǎn cháng zhě 浅尝者qiǎn cháng zhě 淺嘗者qiǎn cháng zhě 淺嚐者qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 窃钩者诛,窃国者侯qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 窃国者侯,窃钩者诛qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅qīn jié zhě 侵截者qīn lüè zhě 侵略者qīn rù jiā zhái zhě 侵入家宅者qīn rù zhě 侵入者qín láo zhě 勤劳者qín láo zhě 勤勞者qīng tīng zhě 倾听者qīng tīng zhě 傾聽者qīng zhě 輕者qīng zhě 轻者qǐng zhě 頃者qǐng zhě 顷者qiú zhí zhě 求职者qiú zhí zhě 求職者qū qiè zhě liú 胠箧者流qū qiè zhě liú 胠篋者流quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界无产者联合起来quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能无惑rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者見仁,智者見智rén zhě jiàn rén , zhì zhě jiàn zhì 仁者见仁,智者见智rěn zhě 忍者Rěn zhě Guī 忍者龜Rěn zhě Guī 忍者龟Rěn zhě Shén guī 忍者神龜Rěn zhě Shén guī 忍者神龟Rú zhě 儒者rù qīn zhě 入侵者ruǎn tǐ pèi sòng zhě 軟體配送者ruǎn tǐ pèi sòng zhě 软体配送者sāo luàn zhě 騷亂者sāo luàn zhě 骚乱者shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辩,辩者不善shàn zhě bù biàn , biàn zhě bù shàn 善者不辯,辯者不善shāng zhě 伤者shāng zhě 傷者shè huì gōng zuò zhě 社会工作者shè huì gōng zuò zhě 社會工作者shè huì zhǔ yì zhě 社会主义者shè huì zhǔ yì zhě 社會主義者shè jì zhě 設計者shè jì zhě 设计者shè yǐng jì zhě 摄影记者shè yǐng jì zhě 攝影記者shěn pàn zhě 审判者shěn pàn zhě 審判者shēng chǎn zhě 生产者shēng chǎn zhě 生產者shēng huán zhě 生还者shēng huán zhě 生還者shèng lì zhě 勝利者shèng lì zhě 胜利者shèng zhě 圣者shèng zhě 聖者shī bài zhě 失敗者shī bài zhě 失败者shī nüè zhě 施虐者Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者約翰Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者约翰shī yè zhě 失业者shī yè zhě 失業者shí shí wù zhě wèi jùn jié 識時務者為俊傑shí shí wù zhě wèi jùn jié 识时务者为俊杰shǐ yòng zhě 使用者shǐ yòng zhě zhōng jiè 使用者中介shǐ zhě 使者shǐ zuò yǒng zhě 始作俑者shì wēi zhě 示威者shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容shì zhě 侍者shì zhě 逝者shì zhě shēng cún 适者生存shì zhě shēng cún 適者生存shōu gē zhě 收割者shǒu chuàng zhě 首创者shǒu chuàng zhě 首創者shǒu wèi zhě 守卫者shǒu wèi zhě 守衛者shòu fǎng zhě 受訪者shòu fǎng zhě 受访者shòu hài zhě 受害者shòu lǐng zhě 受領者shòu lǐng zhě 受领者shòu nàn zhě 受难者shòu nàn zhě 受難者shòu shì zhě 受試者shòu shì zhě 受试者shòu tuō zhě 受托者shòu tuō zhě 受託者shuì mián zhě 睡眠者shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 顺我者昌逆我者亡shuō huǎng zhě 說謊者shuō huǎng zhě 说谎者sǐ nàn zhě 死难者sǐ nàn zhě 死難者sǐ shāng zhě 死伤者sǐ shāng zhě 死傷者sǐ zhě 死者sì yǎng zhě 飼養者sì yǎng zhě 饲养者sù shí zhě 素食者suàn mìng zhě 算命者Sūn xíng zhě 孙行者Sūn xíng zhě 孫行者suǒ yǒu zhě 所有者tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公钓鱼,愿者上钩tān chī zhě 貪吃者tān chī zhě 贪吃者tàn kuàng zhě 探矿者tàn kuàng zhě 探礦者Tàn lù zhě 探路者tàn xiǎn zhě 探险者tàn xiǎn zhě 探險者táo běi zhě 逃北者táo jīn zhě 淘金者táo wáng zhě 逃亡者tào lì zhě 套利者tè yuē jì zhě 特約記者tè yuē jì zhě 特约记者tí chàng zhě 提倡者tí gōng zhě 提供者tiáo tíng zhě 調停者tiáo tíng zhě 调停者tiǎo zhàn zhě 挑战者tiǎo zhàn zhě 挑戰者Tiǎo zhàn zhě Hào 挑战者号Tiǎo zhàn zhě Hào 挑戰者號tīng zhě 听者tīng zhě 聽者tóng dào zhě 同道者tóng qíng zhě 同情者tóng xìng liàn zhě 同性恋者tóng xìng liàn zhě 同性戀者tǒng zhì zhě 統治者tǒng zhì zhě 统治者tōu dù zhě 偷渡者tōu liè zhě 偷猎者tōu liè zhě 偷獵者tóu jī zhě 投机者tóu jī zhě 投機者tóu piào zhě 投票者tóu zī zhě 投資者tóu zī zhě 投资者tú shā zhě 屠杀者tú shā zhě 屠殺者tuō běi zhě 脫北者tuō běi zhě 脱北者tuò huāng zhě 拓荒者wài guó lǚ yóu zhě 外国旅游者wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者wài guó tóu zī zhě 外国投资者wài guó tóu zī zhě 外國投資者wán měi zhǔ yì zhě 完美主义者wán měi zhǔ yì zhě 完美主義者wán zhě 玩者wáng zhě 亡者wéi zhāng zhě 违章者wéi zhāng zhě 違章者wéi zhě 违者wéi zhě 違者wěi shàn zhě 伪善者wěi shàn zhě 偽善者wěi zào zhě 伪造者wěi zào zhě 偽造者wèi chéng nián zhě 未成年者wèi qiān zì zhě 未签字者wèi qiān zì zhě 未簽字者wú chǎn zhě 无产者wú chǎn zhě 無產者Wú guó jiè Jì zhě 无国界记者Wú guó jiè Jì zhě 無國界記者wú qǔ shèng xī wàng zhě 无取胜希望者wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者wú shén lùn zhě 无神论者wú shén lùn zhě 無神論者wǔ zhě 舞者wù zhě 兀者xī shēng zhě 牺牲者xī shēng zhě 犧牲者xī xuè zhě 吸血者xí jī zhě 袭击者xí jī zhě 襲擊者Xǐ zhě Ruò hàn 洗者若翰xiān jiàn zhě 先見者xiān jiàn zhě 先见者xiān qū zhě 先驅者xiān qū zhě 先驱者xiān xíng zhě 先行者xiàn xuè zhě 献血者xiàn xuè zhě 獻血者xiāng mìng zhě 相命者xiǎng lè zhǔ yì zhě 享乐主义者xiǎng lè zhǔ yì zhě 享樂主義者xiāo fèi zhě 消費者xiāo fèi zhě 消费者xiāo fèi zhě bǎo hù 消費者保護xiāo fèi zhě bǎo hù 消费者保护xié dài zhě 携带者xié dài zhě 攜帶者xīn wén gōng zuò zhě 新聞工作者xīn wén gōng zuò zhě 新闻工作者xīn wén jì zhě 新聞記者xīn wén jì zhě 新闻记者xìn shén zhě 信神者xìn yǎng zhě 信仰者xíng bǎi lǐ zhě bàn jiǔ shí 行百里者半九十xíng xiōng zhě 行兇者xíng xiōng zhě 行凶者xíng zhě 行者xìng cún zhě 倖存者xìng cún zhě 幸存者xué zhě 学者xué zhě 學者xùn liàn zhě 訓練者xùn liàn zhě 训练者yán jiū zhě 研究者yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者无意,听者有心yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒yǎn chū zhě 演出者yǎn shuō zhě 演說者yǎn shuō zhě 演说者yǎn zòu zhě 演奏者yàn wù rén lèi zhě 厌恶人类者yàn wù rén lèi zhě 厭惡人類者yè yú ài hào zhě 业余爱好者yè yú ài hào zhě 業餘愛好者yè yú zhě 业余者yè yú zhě 業餘者yè zhě 业者yè zhě 業者yí mín zhě 移民者yǐ xiǎng dú zhě 以飨读者yǐ xiǎng dú zhě 以饗讀者yì duān zhě 异端者yì duān zhě 異端者yì jiàn zhě 异见者yì jiàn zhě 異見者yì wù gōng zuò zhě 义务工作者yì wù gōng zuò zhě 義務工作者yì yì zhě 异议者yì yì zhě 異議者yì zhě 譯者yì zhě 译者yìn shuā zhě 印刷者yìng pìn zhě 应聘者yìng pìn zhě 應聘者yōng hù zhě 拥护者yōng hù zhě 擁護者Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 犹太复国主义者Yóu tài fù guó zhǔ yì zhě 猶太復國主義者yǒu chǎn zhě 有产者yǒu chǎn zhě 有產者yǒu quán shì zhě 有权势者yǒu quán shì zhě 有權勢者yǒu shén lùn zhě 有神論者yǒu shén lùn zhě 有神论者yǒu yào yǐn zhě 有药瘾者yǒu yào yǐn zhě 有藥癮者yǒu zhì zhě shì jìng chéng 有志者事竟成yòu guǎi zhě 誘拐者yòu guǎi zhě 诱拐者yú zhě 余者yú zhě 餘者yù nàn zhě 遇难者yù nàn zhě 遇難者yuè xué zhě 乐学者yuè xué zhě 樂學者zài zhě 再者zèng yǔ zhě 贈與者zèng yǔ zhě 赠与者zhàn dòu zhě 战斗者zhàn dòu zhě 戰鬥者zhàn lǐng zhě 佔領者zhàn lǐng zhě 占领者zhǎng zhě 長者zhǎng zhě 长者zhāo pìn zhě 招聘者zhào shì zhě 肇事者zhèn wáng zhě 阵亡者zhèn wáng zhě 陣亡者zhēng fú zhě 征服者zhī chí zhě 支持者zhī hū zhě yě 之乎者也zhī rén zhě zhì , zì zhī zhě míng 知人者智,自知者明zhí mín zhě 殖民者zhí zhèng zhě 執政者zhí zhèng zhě 执政者zhǐ dǎo zhě 指导者zhǐ dǎo zhě 指導者zhǐ huī zhě 指挥者zhǐ huī zhě 指揮者zhì yuàn zhě 志愿者zhì yuàn zhě 志願者zhì zào yè zhě 制造业者zhì zào yè zhě 製造業者zhì zào zhě 制造者zhì zào zhě 製造者zhì zhě 智者zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千慮,必有一失zhì zhě qiān lǜ , bì yǒu yī shī 智者千虑,必有一失zhì zuò zhě 制作者zhì zuò zhě 製作者Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中国消费者协会Zhōng guó Xiāo fèi zhě Xié huì 中國消費者協會zhǒng zú zhǔ yì zhě 种族主义者zhǒng zú zhǔ yì zhě 種族主義者zhòng zhě 重者zhǔ zǎi zhě 主宰者zhuī suí zhě 追随者zhuī suí zhě 追隨者zì yuàn zhě 自愿者zì yuàn zhě 自願者zǔ zhī zhě 組織者zǔ zhī zhě 组织者zūn zhě 尊者zuó zhě 作者zuò qǔ zhě 作曲者zuò zhě 作者zuò zhě bù xiáng 作者不詳zuò zhě bù xiáng 作者不详zuò zhě quán 作者权zuò zhě quán 作者權zuò zhě wèi xiáng 作者未詳zuò zhě wèi xiáng 作者未详

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật. ◎Như: “kí giả” 記者, “tác giả” 作者. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san” 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.
2. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều này. § Cũng như “giá” 這. ◎Như: “giả cá” 者箇 cái này, “giả phiên” 者番 phen này.
3. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau. ◇Trung Dung 中庸: “Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã” 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
4. (Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ “dã” 也 đi sau. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã” 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả” 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.

Từ ghép 5