Có 1 kết quả:

gǒu ㄍㄡˇ
Âm Pinyin: gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: lǎo 老 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノフ丨フ一
Thương Hiệt: JKPR (十大心口)
Unicode: U+8007
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cẩu, củ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau2

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

gǒu ㄍㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già cả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” 黃耇 người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu. Cũng đọc Củ để tránh âm Cẩu đọc không được nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu.

Từ điển Trung-Anh

wrinkled face of the elderly