Có 1 kết quả:
gǒu ㄍㄡˇ
Âm Pinyin: gǒu ㄍㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: lǎo 老 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱耂句
Nét bút: 一丨一ノノフ丨フ一
Thương Hiệt: JKPR (十大心口)
Unicode: U+8007
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: lǎo 老 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱耂句
Nét bút: 一丨一ノノフ丨フ一
Thương Hiệt: JKPR (十大心口)
Unicode: U+8007
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cẩu, củ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): お.いる (o.iru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: gau2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Hành vĩ 4 - 行葦 4 (Khổng Tử)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Hành vĩ 4 - 行葦 4 (Khổng Tử)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” 黃耇 người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.
2. § Ta quen đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lâu. Cũng đọc Củ để tránh âm Cẩu đọc không được nhã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lâu.
Từ điển Trung-Anh
wrinkled face of the elderly