Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • diè ㄉㄧㄝˋ
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Già tám mươi gọi là điệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 耋[die2]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già 80 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “điệt” 耋.