Có 2 kết quả:

dié ㄉㄧㄝˊdiè ㄉㄧㄝˋ
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, diè ㄉㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: lǎo 老 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: JKMIG (十大一戈土)
Unicode: U+800A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): としより (toshiyori)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/2

dié ㄉㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Già tám mươi gọi là điệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 耋[die2]

diè ㄉㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

già 80 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “điệt” 耋.