Có 2 kết quả:
nài ㄋㄞˋ • néng ㄋㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: ér 而 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰而寸
Nét bút: 一ノ丨フ丨丨一丨丶
Thương Hiệt: MBDI (一月木戈)
Unicode: U+8010
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nại, năng
Âm Nôm: naị, nề
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: noi6
Âm Nôm: naị, nề
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru)
Âm Hàn: 내
Âm Quảng Đông: noi6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電) (Lý Bạch)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) - 月(四更山吐月) (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ hạ Đồng Giang văn cô nhạn - 月夜下桐江聞孤雁 (Vương Thúc Thừa)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thu phố ca kỳ 12 - 秋浦歌其十二 (Lý Bạch)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Đào Công Soạn)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) - 月(四更山吐月) (Đỗ Phủ)
• Nguyệt dạ hạ Đồng Giang văn cô nhạn - 月夜下桐江聞孤雁 (Vương Thúc Thừa)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thu phố ca kỳ 12 - 秋浦歌其十二 (Lý Bạch)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trừ tịch cảm hứng - 除夕感興 (Đào Công Soạn)
• Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 09 - 春日絕句十首其九 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhịn
2. ria mép
2. ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: “nại cơ” 耐飢 chịu được đói, “nại khổ” 耐苦 chịu khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhịn, như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng: 令人不可耐 Làm cho người ta không chịu đựng được; 吃苦耐勞 Chịu khổ chịu cực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu đựng. Nhịn chịu. Td: Nhẫn nại ( nhịn nhục chịu đựng ) — Một âm là Năng. Xem Năng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Năng 能 — Một âm khác là Nại. Xem Nại.
Từ điển Trung-Anh
(1) capable of enduring
(2) able to tolerate
(3) patient
(4) durable
(5) hardy
(6) resistant
(2) able to tolerate
(3) patient
(4) durable
(5) hardy
(6) resistant
Từ ghép 66
bù nài fán 不耐烦 • bù nài fán 不耐煩 • chī kǔ nài láo 吃苦耐劳 • chī kǔ nài láo 吃苦耐勞 • huó de bù nài fán 活得不耐烦 • huó de bù nài fán 活得不耐煩 • jí bù kě nài 急不可耐 • jiāo chā nài yào xìng 交叉耐药性 • jiāo chā nài yào xìng 交叉耐藥性 • kàng nài jiǎ yǎng xī lín jīn pú jūn 抗耐甲氧西林金葡菌 • kě bù kě nài 渴不可耐 • kè kǔ nài láo 刻苦耐劳 • kè kǔ nài láo 刻苦耐勞 • nài chuān 耐穿 • nài fán 耐烦 • nài fán 耐煩 • nài fǔ shí 耐腐蚀 • nài fǔ shí 耐腐蝕 • nài gāo wēn 耐高温 • nài gāo wēn 耐高溫 • nài hán 耐寒 • nài huǒ 耐火 • nài huǒ tǔ 耐火土 • nài huǒ zhuān 耐火砖 • nài huǒ zhuān 耐火磚 • nài jiǎn 耐碱 • nài jiǎn 耐鹼 • nài jiǔ 耐久 • nài kàn 耐看 • nài láo 耐劳 • nài láo 耐勞 • nài lì 耐力 • nài mó 耐磨 • nài rè 耐热 • nài rè 耐熱 • nài rén xún wèi 耐人寻味 • nài rén xún wèi 耐人尋味 • nài shí 耐蚀 • nài shí 耐蝕 • nài shòu 耐受 • nài shòu lì 耐受力 • nài shòu xìng 耐受性 • nài shuǐ 耐水 • nài shuǐ xìng 耐水性 • nài suān 耐酸 • nài xǐ 耐洗 • nài xǐ dí xìng 耐洗涤性 • nài xǐ dí xìng 耐洗滌性 • nài xīn 耐心 • nài xīn bāng zhù 耐心帮助 • nài xīn bāng zhù 耐心幫助 • nài xīn fán 耐心烦 • nài xīn fán 耐心煩 • nài xìng 耐性 • nài yào xìng 耐药性 • nài yào xìng 耐藥性 • nài yòng 耐用 • nài yòng pǐn 耐用品 • néng nài 能耐 • qín jiǎn nài láo 勤俭耐劳 • qín jiǎn nài láo 勤儉耐勞 • rěn nài 忍耐 • rěn nài lì 忍耐力 • rǔ táng bù nài zhèng 乳糖不耐症 • sú bù kě nài 俗不可耐 • yǒu nài jiǔ lì 有耐久力
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: “nại cơ” 耐飢 chịu được đói, “nại khổ” 耐苦 chịu khổ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” 耐得風霜全爾性 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” 耐用 dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” 能耐 bản lĩnh.
Từ ghép 1