Có 3 kết quả:
hào ㄏㄠˋ • máo ㄇㄠˊ • mào ㄇㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: lěi 耒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒毛
Nét bút: 一一一丨ノ丶ノ一一フ
Thương Hiệt: QDHQU (手木竹手山)
Unicode: U+8017
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: háo, mạo
Âm Nôm: gao, hao, hau
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), コウ (kō), カウ (kau)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: hou3
Âm Nôm: gao, hao, hau
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), コウ (kō), カウ (kau)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: hou3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư mạn hứng - 山居漫興 (Nguyễn Du)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y) - 即日(小苑試春衣) (Lý Thương Ẩn)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Oán vương tôn kỳ 2 - 怨王孫其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư mạn hứng - 山居漫興 (Nguyễn Du)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y) - 即日(小苑試春衣) (Lý Thương Ẩn)
• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hao, sút, giảm
2. tin tức
2. tin tức
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” 今百姓遭難, 戶口耗少, 而縣官吏職所置尚繁 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Trung-Anh
(1) to waste
(2) to spend
(3) to consume
(4) to squander
(5) news
(6) (coll.) to delay
(7) to dilly-dally
(2) to spend
(3) to consume
(4) to squander
(5) news
(6) (coll.) to delay
(7) to dilly-dally
Từ ghép 48
dī hào 低耗 • è hào 噩耗 • gōng hào 功耗 • gǒu ná hào zi 狗拿耗子 • hào cái 耗材 • hào fèi 耗費 • hào fèi 耗费 • hào jìn 耗尽 • hào jìn 耗盡 • hào lì 耗力 • hào néng 耗能 • hào sàn 耗散 • hào shī 耗失 • hào shí 耗时 • hào shí 耗時 • hào shí hào lì 耗时耗力 • hào shí hào lì 耗時耗力 • hào sǔn 耗损 • hào sǔn 耗損 • hào yóu liàng 耗油量 • hào zī 耗資 • hào zī 耗资 • hào zi 耗子 • hé rán liào rán hào 核燃料燃耗 • huí hào 回耗 • māo kū hào zi 猫哭耗子 • māo kū hào zi 貓哭耗子 • mó hào 磨耗 • nèi hào 內耗 • nèi hào 内耗 • rán hào 燃耗 • shāng hào 伤耗 • shāng hào 傷耗 • shé hào 折耗 • shēng hào yǎng liàng 生耗氧量 • sǔn hào 损耗 • sǔn hào 損耗 • sǔn hào pǐn 损耗品 • sǔn hào pǐn 損耗品 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎猫碰上死耗子 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎貓碰上死耗子 • xiāo hào 消耗 • xiāo hào diào 消耗掉 • xiāo hào liàng 消耗量 • xiāo hào zhàn 消耗战 • xiāo hào zhàn 消耗戰 • yīn hào 音耗 • yóu hào 油耗
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không, hết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” 今百姓遭難, 戶口耗少, 而縣官吏職所置尚繁 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đần độn, ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” 今百姓遭難, 戶口耗少, 而縣官吏職所置尚繁 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” 耗費銀錢 tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” 耗時間 kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương 元典章: “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” 兩廣這幾年被草賊作耗, 百姓失散了 (Hộ bộ thập 戶部十, Tô thuế 租稅) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” 耗子.
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” 音耗 tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” 故鄉弟妹音耗絶 (Sơn cư mạn hứng 山居漫興) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.
Từ điển Thiều Chửu
① Hao sút, như háo phí ngân tiền 耗費銀錢 hao phí tiền bạc.
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hao, tốn kém, phí, tốn: 耗費銀錢 Hao phí tiền bạc; 耗油量 Lượng hao dầu;
② Kéo dài, dây dưa: 耗時間 Kéo dài thời gian; 別耗着了,快去吧 Đừng dây dưa nữa, đi mau lên;
③ Tin (không may): 噩耗 Tin buồn (chết, qua đời).
② Kéo dài, dây dưa: 耗時間 Kéo dài thời gian; 別耗着了,快去吧 Đừng dây dưa nữa, đi mau lên;
③ Tin (không may): 噩耗 Tin buồn (chết, qua đời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hết, xong: 靡有孑遺,耗矣 Không còn sót lại chút gì, đã hoàn toàn hết rồi (Hán thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đần độn, ngu muội hồ đồ, tăm tối (dùng như 眊 bộ 目): 官耗亂不能治 Quan hôn loạn thì không thể trị (Sử kí); 多而亂曰耗 Nhiều mà loạn thì gọi là tăm tối (Tuân tử); 弗疾去,則志氣日耗 Nếu không mau trừ bỏ đi, thì đầu óc sẽ ngày càng tăm tối (Hoài Nam tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hụt đi, thiếu đi, bớt đi — Tốn kém — Tin tức. Cũng gọi là Tiêu hao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giảm bớt. Hao hụt — Mất đi — Tin tức — Ta quen đọc Hao — Các âm khác là Mao, Mạo. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. không còn gì — Các âm khác là Háo, Mạo. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt mờ — Mờ mờ, không rõ — Như chữ Mạo 眊 — Các âm khác là Háo, Hao. Xem các âm này.