Có 1 kết quả:

ㄙˋ
Âm Pinyin: ㄙˋ
Tổng nét: 11
Bộ: lěi 耒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一フ一
Thương Hiệt: QDRLR (手木口中口)
Unicode: U+801C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cử, tỉ, tỷ
Âm Nôm: trĩ, tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lưỡi cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, cuốc, thuổng (dụng cụ nhà nông để cày, đào, xới đất).
2. (Danh) Phiếm chỉ dụng cụ nhà nông.
3. (Động) Cuốc đất.
4. § Tục đọc là “cử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưỡi cầy. Tục đọc là chữ cử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi cày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi cày. Đáng lẽ đọc Tỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưỡi cày. Cũng đọc là Cử.

Từ điển Trung-Anh

(1) plow
(2) plowshare

Từ ghép 1