Có 1 kết quả:
ǒu ㄛㄨˇ
Tổng nét: 15
Bộ: lěi 耒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒禺
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: QDWLB (手木田中月)
Unicode: U+8026
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngẫu
Âm Nôm: ngẫu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), グ (gu), グウ (gū)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: ngau5
Âm Nôm: ngẫu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), グ (gu), グウ (gū)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: ngau5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền viên lạc kỳ 2 - 田園樂其二 (Vương Duy)
• Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá - 途中立春寄楊郇伯 (Đậu Thường)
• Hoán khê sa (Nhuyễn thảo bình sa quá vũ tân) - 浣溪沙(軟草平沙過雨新) (Tô Thức)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
• Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá - 途中立春寄楊郇伯 (Đậu Thường)
• Hoán khê sa (Nhuyễn thảo bình sa quá vũ tân) - 浣溪沙(軟草平沙過雨新) (Tô Thức)
• Phát trình ngâm - 發程吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trùng đáp Liễu Liễu Châu - 重答柳柳州 (Lưu Vũ Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hai người cùng cày
2. hai người
3. đối nhau
2. hai người
3. đối nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại nông cụ thời xưa. § Ghi chú: Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là “phạt” 伐, hai phạt gọi là “ngẫu” 耦.
2. (Danh) Đôi, cặp. ◇Tam quốc chí 三國志: “Xa trung bát ngưu dĩ vi tứ ngẫu” 車中八牛以為四耦 (Ngô Chủ Quyền truyện 吳主權傳) Trong xe tám bò làm thành bốn cặp.
3. (Danh) Vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng.
4. (Danh) Số chẵn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Ý tận nhi chỉ, thành thiên bất câu vu chích ngẫu” 意盡而止, 成篇不拘于隻耦 (Văn chương luận 文章論) Ý hết thì dừng, thành bài không phải gò bó ở số lẻ số chẵn.
5. (Danh) Họ “Ngẫu”.
6. (Động) Hai người cùng cày. ◇Luận Ngữ 論語: “Trường Thư Kiệt Nịch ngẫu nhi canh” 長沮桀溺耦而耕 (Vi Tử 衛子) Trường Thư và Kiệt Nịch cùng cày ruộng.
7. (Tính) Ứ đọng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngộ đạo ư ngẫu sa chi trung” 遇盜於耦沙之中 (Tất kỉ 必己) Gặp giặc cướp ở chỗ bãi cát bị ứ đọng.
2. (Danh) Đôi, cặp. ◇Tam quốc chí 三國志: “Xa trung bát ngưu dĩ vi tứ ngẫu” 車中八牛以為四耦 (Ngô Chủ Quyền truyện 吳主權傳) Trong xe tám bò làm thành bốn cặp.
3. (Danh) Vợ chồng. ◎Như: “phối ngẫu” 配耦 vợ chồng.
4. (Danh) Số chẵn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Ý tận nhi chỉ, thành thiên bất câu vu chích ngẫu” 意盡而止, 成篇不拘于隻耦 (Văn chương luận 文章論) Ý hết thì dừng, thành bài không phải gò bó ở số lẻ số chẵn.
5. (Danh) Họ “Ngẫu”.
6. (Động) Hai người cùng cày. ◇Luận Ngữ 論語: “Trường Thư Kiệt Nịch ngẫu nhi canh” 長沮桀溺耦而耕 (Vi Tử 衛子) Trường Thư và Kiệt Nịch cùng cày ruộng.
7. (Tính) Ứ đọng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngộ đạo ư ngẫu sa chi trung” 遇盜於耦沙之中 (Tất kỉ 必己) Gặp giặc cướp ở chỗ bãi cát bị ứ đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai người cùng cầy, vì thế nên hai người gọi là ngẫu. Vợ chồng gọi là phối ngẫu 配耦 cũng là theo cái nghĩa hai người cùng nhau làm lụng cả.
③ Ðối, câu đối gọi là ngẫu ngữ 耦語.
④ Ðôi, số lẻ gọi là cơ 奇, số chẵn gọi là ngẫu 耦.
⑤ Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là phạt 伐, hai phạt gọi là ngẫu 耦.
③ Ðối, câu đối gọi là ngẫu ngữ 耦語.
④ Ðôi, số lẻ gọi là cơ 奇, số chẵn gọi là ngẫu 耦.
⑤ Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là phạt 伐, hai phạt gọi là ngẫu 耦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hai người cùng cày: 長沮,桀溺耦而耕 Trường Thư và Kiệt Nịch cùng nhau chung sức cày ruộng (Luận ngữ);
② Như 偶 [ôu] (bộ 亻);
③ Lưỡi cày rộng mười tấc.
② Như 偶 [ôu] (bộ 亻);
③ Lưỡi cày rộng mười tấc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai người cùng cày ruộng — Thành cặp. Kết đôi — Số chẵn. — Tức như chữ Ngẫu 偶.
Từ điển Trung-Anh
(1) a pair
(2) a mate
(3) a couple
(4) to couple
(5) plowshare
(2) a mate
(3) a couple
(4) to couple
(5) plowshare
Từ ghép 19
diàn hè ǒu hé 电荷耦合 • diàn hè ǒu hé 電荷耦合 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 电荷耦合器件 • diàn hè ǒu hé qì jiàn 電荷耦合器件 • guāng ǒu 光耦 • guāng ǒu hé qì 光耦合器 • ǒu hé 耦合 • ǒu jū 耦居 • ǒu lián jīng tǐ guǎn 耦联晶体管 • ǒu lián jīng tǐ guǎn 耦聯晶體管 • ǒu yǔ 耦語 • ǒu yǔ 耦语 • pāo shēng ǒu 抛生耦 • pāo shēng ǒu 拋生耦 • pèi ǒu 配耦 • pǐ ǒu 匹耦 • qí dà fēi ǒu 齊大非耦 • qí dà fēi ǒu 齐大非耦 • yuàn ǒu 怨耦