Có 1 kết quả:
yōu ㄧㄡ
Âm Pinyin: yōu ㄧㄡ
Tổng nét: 21
Bộ: lěi 耒 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒憂
Nét bút: 一一一丨ノ丶一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: QDMBE (手木一月水)
Unicode: U+8030
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: lěi 耒 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耒憂
Nét bút: 一一一丨ノ丶一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: QDMBE (手木一月水)
Unicode: U+8030
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): な.らす (na.rasu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bừa phủ (bừa lại sau khi gieo hạt)
2. cái đầm (để nện đất)
2. cái đầm (để nện đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nông cụ như cái đầm, dùng để đập hòn đất to, ban ruộng đất cho phẳng. § Thông “ưu” 櫌.
2. (Động) Bừa đất rồi phủ đất lên hạt giống. ◇Luận Ngữ 論語: “Ưu nhi bất xuyết” 耰而不輟 (Vi Tử 衛子) Gieo giống bừa phủ không thôi.
2. (Động) Bừa đất rồi phủ đất lên hạt giống. ◇Luận Ngữ 論語: “Ưu nhi bất xuyết” 耰而不輟 (Vi Tử 衛子) Gieo giống bừa phủ không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bừa phủ, gieo hạt giống rồi lại bừa phủ một lượt đất nữa lên gọi là ưu.
② Cái đầm, dùng để đập các hòn đất to cho phẳng.
② Cái đầm, dùng để đập các hòn đất to cho phẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái dầm (để đào đất);
② Bừa phủ (bừa phủ một lượt nữa sau khi đã gieo giống).
② Bừa phủ (bừa phủ một lượt nữa sau khi đã gieo giống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại nông cụ thời cổ, tựa như cái bồ cào — Đánh đất thành luống để gieo hột.
Từ điển Trung-Anh
harrow