Có 2 kết quả:
ěr ㄦˇ • réng ㄖㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: ěr 耳 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨一一一
Thương Hiệt: SJ (尸十)
Unicode: U+8033
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhĩ
Âm Nôm: nhãi, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみ (mimi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5
Âm Nôm: nhãi, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): みみ (mimi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản tỉnh môn nhân điếu thi - 本省門人弔詩 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đông Ngàn xuân mộng - 東岸春夢 (Nguyễn Phi Khanh)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh)
• Nhất lạc sách - Ngoạ bệnh - 一絡索-臥病 (Hōjō Ōsho)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Đông Ngàn xuân mộng - 東岸春夢 (Nguyễn Phi Khanh)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hành lộ nan kỳ 3 - 行路難其三 (Lý Bạch)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh)
• Nhất lạc sách - Ngoạ bệnh - 一絡索-臥病 (Hōjō Ōsho)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái tai
2. cái quai cầm
3. vậy, thôi (tiếng dứt câu)
2. cái quai cầm
3. vậy, thôi (tiếng dứt câu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai (dùng để nghe).
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc, “nhĩ môn” 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc, “nhĩ môn” 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tai, dùng để nghe.
② Nghe, như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm.
③ Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
④ Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ, như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc.
⑤ Nhĩ môn 耳門 cửa nách.
⑥ Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.
② Nghe, như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm.
③ Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
④ Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ, như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc.
⑤ Nhĩ môn 耳門 cửa nách.
⑥ Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai: 耳聾 Điếc tai;
② Vật có hình dáng như tai, quai: 木耳 Mộc nhĩ, nấm mèo; 鼎耳 Cái quai vạc;
③ Ở hai bên, ở bên cạnh: 耳門 Cửa ở bên, cửa nách;
④ (văn) Mà thôi (trợ từ cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ): 距此不過五 里耳 Cách đây chỉ năm dặm thôi; 獨其言在耳 Chỉ có văn chương của ông là còn lại mà thôi (Sử kí); 是直聖人之糟粕耳 Đó chỉ là cặn bã của thánh nhân mà thôi (Hoài Nam tử). 【耳矣】nhĩ hĩ [âryê] (văn) Mà thôi (trợ từ liên dụng ở cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ với ý nhấn mạnh): 我固有之也,弗思耳矣 Ta vốn có cái đó, chỉ tại không nghĩ về nó mà thôi (Mạnh tử);【耳哉】 nhĩ tai [ârzai] (văn) Thôi ư? (trợ từ liên dụng, biểu thị sự phản vấn với ý nhấn mạnh): 故先王明之, 豈特玄之耳哉! Cho nên các đấng tiên vương phải làm cho lệnh lạc được rõ ràng, há có thể chỉ công khai thôi ư! (Tuân tử);
⑤ (văn) Trợ từ, biểu thị sự xác định: 士方其危苦 之時, 易德耳 Kẻ sĩ đương lúc nguy khổ thì thường đổi đức (Sử kí); 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, đã chết thì phải lưu lại tiếng tốt (Sử kí);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cầu khiến: 誠冀諸君肯哀憐之耳! Khẩn thiết mong các vị chịu thương cho tôi! (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự phản vấn hoặc suy đoán: 舟人皆側立曰:此本無山,恐水怪耳 Những người trên thuyền đều đứng bên nói: Chỗ này vốn không có núi, coi chừng là loài thuỷ quái (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
⑧ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 楚王大怒曰:寡人雖不德耳,奈何以朱公子故而施惠乎? Vua Sở cả giận nói: Quả nhân tuy thiếu đức độ, sao có thể vì cớ nó là con của Đào Chu Công mà ra ân cho nó! (Sử kí);
⑨ (văn) Nghe: 久耳 大名 Nghe tiếng tăm đã lâu;
⑩ [Âr] (Họ) Nhĩ.
② Vật có hình dáng như tai, quai: 木耳 Mộc nhĩ, nấm mèo; 鼎耳 Cái quai vạc;
③ Ở hai bên, ở bên cạnh: 耳門 Cửa ở bên, cửa nách;
④ (văn) Mà thôi (trợ từ cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ): 距此不過五 里耳 Cách đây chỉ năm dặm thôi; 獨其言在耳 Chỉ có văn chương của ông là còn lại mà thôi (Sử kí); 是直聖人之糟粕耳 Đó chỉ là cặn bã của thánh nhân mà thôi (Hoài Nam tử). 【耳矣】nhĩ hĩ [âryê] (văn) Mà thôi (trợ từ liên dụng ở cuối câu, biểu thị sự hạn chỉ với ý nhấn mạnh): 我固有之也,弗思耳矣 Ta vốn có cái đó, chỉ tại không nghĩ về nó mà thôi (Mạnh tử);【耳哉】 nhĩ tai [ârzai] (văn) Thôi ư? (trợ từ liên dụng, biểu thị sự phản vấn với ý nhấn mạnh): 故先王明之, 豈特玄之耳哉! Cho nên các đấng tiên vương phải làm cho lệnh lạc được rõ ràng, há có thể chỉ công khai thôi ư! (Tuân tử);
⑤ (văn) Trợ từ, biểu thị sự xác định: 士方其危苦 之時, 易德耳 Kẻ sĩ đương lúc nguy khổ thì thường đổi đức (Sử kí); 且壯士不死即已,死即舉大名耳 Vả lại kẻ tráng sĩ không chết thì thôi, đã chết thì phải lưu lại tiếng tốt (Sử kí);
⑥ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị ý cầu khiến: 誠冀諸君肯哀憐之耳! Khẩn thiết mong các vị chịu thương cho tôi! (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự phản vấn hoặc suy đoán: 舟人皆側立曰:此本無山,恐水怪耳 Những người trên thuyền đều đứng bên nói: Chỗ này vốn không có núi, coi chừng là loài thuỷ quái (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
⑧ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự đình đốn để nêu ra ở đoạn sau: 楚王大怒曰:寡人雖不德耳,奈何以朱公子故而施惠乎? Vua Sở cả giận nói: Quả nhân tuy thiếu đức độ, sao có thể vì cớ nó là con của Đào Chu Công mà ra ân cho nó! (Sử kí);
⑨ (văn) Nghe: 久耳 大名 Nghe tiếng tăm đã lâu;
⑩ [Âr] (Họ) Nhĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tai ( cơ quan để nghe ) — Phần phụ vào hai bên của vật, giống như hai cái tai. Td: Đỉnh nhĩ ( cái tai đỉnh, chỗ để cầm mà nhấc cát đỉnh lên ) —Trợ ngữ từ cuối câu, không có nghĩa gì — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) ear
(2) handle (archaeology)
(3) and that is all (classical Chinese)
(2) handle (archaeology)
(3) and that is all (classical Chinese)
Từ ghép 277
Ā ěr cí hǎi mò shì bìng 阿耳茨海默氏病 • ā ěr fǎ 阿耳法 • Ā ěr gē sī 阿耳戈斯 • Ā ěr tè mí sī 阿耳忒弥斯 • Ā ěr tè mí sī 阿耳忒彌斯 • Àì ěr rì 愛耳日 • Àì ěr rì 爱耳日 • bái ěr qí méi 白耳奇鶥 • bái ěr qí méi 白耳奇鹛 • bái mù ěr 白木耳 • Bō yì ěr 波义耳 • Bō yì ěr 波義耳 • Bō yì ěr 玻意耳 • bù jué yú ěr 不絕於耳 • bù jué yú ěr 不绝于耳 • cāng ěr 苍耳 • cāng ěr 蒼耳 • cè ěr 侧耳 • cè ěr 側耳 • cháng ěr xiāo 長耳鴞 • cháng ěr xiāo 长耳鸮 • chōng ěr bù wén 充耳不聞 • chōng ěr bù wén 充耳不闻 • cì ěr 刺耳 • dǎ ěr guāng 打耳光 • dà ěr lóng 大耳窿 • duǎn ěr xiāo 短耳鴞 • duǎn ěr xiāo 短耳鸮 • ěr bèi 耳背 • ěr bí yān hóu 耳鼻咽喉 • ěr biān fēng 耳边风 • ěr biān fēng 耳邊風 • ěr bìn sī mó 耳鬓厮磨 • ěr bìn sī mó 耳鬢廝磨 • ěr chuí 耳垂 • ěr cōng mù míng 耳聪目明 • ěr cōng mù míng 耳聰目明 • ěr dīng 耳釘 • ěr dīng 耳钉 • ěr dòng 耳洞 • ěr duō ruǎn 耳朵軟 • ěr duō ruǎn 耳朵软 • ěr duo 耳朵 • ěr gēn qīng jìng 耳根清净 • ěr gēn qīng jìng 耳根清淨 • ěr gēn ruǎn 耳根軟 • ěr gēn ruǎn 耳根软 • ěr gēn zi 耳根子 • ěr gēn zi ruǎn 耳根子軟 • ěr gēn zi ruǎn 耳根子软 • ěr gòu 耳垢 • ěr gǔ 耳鼓 • ěr guā zi 耳刮子 • ěr guāi zi 耳掴子 • ěr guāi zi 耳摑子 • ěr guāng 耳光 • ěr huán 耳环 • ěr huán 耳環 • ěr jī 耳机 • ěr jī 耳機 • ěr kuò hú 耳廓狐 • ěr là 耳蜡 • ěr là 耳蠟 • ěr lì 耳力 • ěr lóng 耳聋 • ěr lóng 耳聾 • ěr mài 耳麥 • ěr mài 耳麦 • ěr mén 耳門 • ěr mén 耳门 • ěr míng 耳鳴 • ěr míng 耳鸣 • ěr mó 耳膜 • ěr mù 耳目 • ěr mù yī xīn 耳目一新 • ěr pàn 耳畔 • ěr páng fēng 耳旁風 • ěr páng fēng 耳旁风 • ěr piān 耳片 • ěr rú mù rǎn 耳濡目染 • ěr ruǎn 耳軟 • ěr ruǎn 耳软 • ěr sāi 耳塞 • ěr shí 耳食 • ěr shǐ 耳屎 • ěr shú 耳熟 • ěr shú néng xiáng 耳熟能詳 • ěr shú néng xiáng 耳熟能详 • ěr tào 耳套 • ěr tí miàn mìng 耳提面命 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳听为虚,眼见为实 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • ěr tòng 耳痛 • ěr wā 耳挖 • ěr wā sháo 耳挖勺 • ěr wā zi 耳挖子 • ěr wén 耳聞 • ěr wén 耳闻 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳闻不如目见 • ěr wén mù dǔ 耳聞目睹 • ěr wén mù dǔ 耳闻目睹 • ěr wō 耳蜗 • ěr wō 耳蝸 • ěr xià xiàn 耳下腺 • ěr yǔ 耳語 • ěr yǔ 耳语 • ěr yuán xìng 耳源性 • ěr yuán xìng xuàn yùn 耳源性眩晕 • ěr yuán xìng xuàn yùn 耳源性眩暈 • ěr zhào 耳罩 • ěr zhēn 耳針 • ěr zhēn 耳针 • ěr zhuì zi 耳坠子 • ěr zhuì zi 耳墜子 • ěr zi 耳子 • Fàn dé Wǎ ěr sī 範德瓦耳斯 • Fàn dé Wǎ ěr sī 范德瓦耳斯 • Fàn dé Wǎ ěr sī lì 範德瓦耳斯力 • Fàn dé Wǎ ěr sī lì 范德瓦耳斯力 • féi tóu dà ěr 肥头大耳 • féi tóu dà ěr 肥頭大耳 • fǔ shǒu tiē ěr 俯首帖耳 • fù ěr 附耳 • gé bì yǒu ěr 隔壁有耳 • gé qiáng yǒu ěr 隔墙有耳 • gé qiáng yǒu ěr 隔牆有耳 • guō ěr 聒耳 • Hè ěr mò sī 赫耳墨斯 • hè ěr yīng 褐耳鷹 • hè ěr yīng 褐耳鹰 • hēi mù ěr 黑木耳 • hóng ěr bēi 紅耳鵯 • hóng ěr bēi 红耳鹎 • jiāo ěr 焦耳 • jiāo tóu jiē ěr 交头接耳 • jiāo tóu jiē ěr 交頭接耳 • jiǔ hān ěr rè 酒酣耳热 • jiǔ hān ěr rè 酒酣耳熱 • lán ěr bìng 蓝耳病 • lán ěr bìng 藍耳病 • lán ěr cuì niǎo 蓝耳翠鸟 • lán ěr cuì niǎo 藍耳翠鳥 • lán ěr nǐ zhuó mù niǎo 蓝耳拟啄木鸟 • lán ěr nǐ zhuó mù niǎo 藍耳擬啄木鳥 • lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短脚鹎 • lì ěr duǎn jiǎo bēi 栗耳短腳鵯 • lì ěr fèng méi 栗耳凤鹛 • lì ěr fèng méi 栗耳鳳鶥 • lì ěr wú 栗耳鵐 • lì ěr wú 栗耳鹀 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 两耳不闻窗外事 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 兩耳不聞窗外事 • mǎ ěr dōng fēng 馬耳東風 • mǎ ěr dōng fēng 马耳东风 • Mǎ ěr tā 馬耳他 • Mǎ ěr tā 马耳他 • máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鷹 • máo tuǐ ěr yè yīng 毛腿耳夜鹰 • miàn hóng ěr chì 面紅耳赤 • miàn hóng ěr chì 面红耳赤 • mò ěr 莫耳 • mù ěr 木耳 • Nà tǎ nǎi ěr 納塔乃耳 • Nà tǎ nǎi ěr 纳塔乃耳 • nèi ěr 內耳 • nèi ěr 内耳 • nèi ěr dào 內耳道 • nèi ěr dào 内耳道 • nì ěr 逆耳 • nì ěr zhī yán 逆耳之言 • pā ěr duo 耙耳朵 • pào ěr 炮耳 • pú shì ěr 蒲式耳 • qīn ěr 亲耳 • qīn ěr 親耳 • qīng ěr 倾耳 • qīng ěr 傾耳 • qīng ěr ér tīng 倾耳而听 • qīng ěr ér tīng 傾耳而聽 • qīng ěr xì tīng 倾耳细听 • qīng ěr xì tīng 傾耳細聽 • qiū fēng guò ěr 秋風過耳 • qiū fēng guò ěr 秋风过耳 • rén gōng diàn zǐ ěr 人工电子耳 • rén gōng diàn zǐ ěr 人工電子耳 • rén gōng ěr wō 人工耳蜗 • rén gōng ěr wō 人工耳蝸 • Rì ěr màn 日耳曼 • Rì ěr màn yǔ 日耳曼語 • Rì ěr màn yǔ 日耳曼语 • rú léi guàn ěr 如雷貫耳 • rú léi guàn ěr 如雷贯耳 • ruǎn ěr duo 軟耳朵 • ruǎn ěr duo 软耳朵 • Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳記上 • Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳记上 • Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳記下 • Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳记下 • sāi ěr 塞耳 • shān fēng ěr duo 扇風耳朵 • shān fēng ěr duo 扇风耳朵 • shǐ ěr lóng 使耳聋 • shǐ ěr lóng 使耳聾 • shì mù qīng ěr 拭目倾耳 • shì mù qīng ěr 拭目傾耳 • shù qǐ ěr duo 竖起耳朵 • shù qǐ ěr duo 豎起耳朵 • shùn ěr 順耳 • shùn ěr 顺耳 • shùn fēng ěr 順風耳 • shùn fēng ěr 顺风耳 • sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麥 • sī pèi ěr tè xiǎo mài 斯佩耳特小麦 • Sū gé lán Zhé ěr māo 苏格兰折耳猫 • Sū gé lán Zhé ěr māo 蘇格蘭摺耳貓 • tóng chuán ěr mài 同传耳麦 • tóng chuán ěr mài 同傳耳麥 • tóu dài shì ěr jī 头戴式耳机 • tóu dài shì ěr jī 頭戴式耳機 • tū ěr 凸耳 • Tǔ ěr qí 土耳其 • Tǔ ěr qí rén 土耳其人 • Tǔ ěr qí ruǎn táng 土耳其軟糖 • Tǔ ěr qí ruǎn táng 土耳其软糖 • Tǔ ěr qí shí 土耳其石 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋轉烤肉 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋转烤肉 • Tǔ ěr qí yǔ 土耳其語 • Tǔ ěr qí yǔ 土耳其语 • Tǔ ěr qí yù 土耳其玉 • wài ěr 外耳 • wài ěr dào 外耳道 • Xī ěr bó tè 希耳伯特 • xī nán lì ěr fèng méi 西南栗耳凤鹛 • xī nán lì ěr fèng méi 西南栗耳鳳鶥 • xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭听 • xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭聽 • Xióng ěr shān 熊耳山 • xuě ěr 雪耳 • yán yóu zài ěr 言犹在耳 • yán yóu zài ěr 言猶在耳 • yǎn ěr 掩耳 • yǎn ěr dào líng 掩耳盗铃 • yǎn ěr dào líng 掩耳盜鈴 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼观四处,耳听八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼观四面,耳听八方 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼见为实,耳听为虚 • yǎn rén ěr mù 掩人耳目 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聋 • yǎn xiā ěr lóng 眼瞎耳聾 • yǎo ěr duo 咬耳朵 • yǎo zhe ěr duo 咬着耳朵 • yǎo zhe ěr duo 咬著耳朵 • yín ěr 銀耳 • yín ěr 银耳 • yín ěr xiāng sī niǎo 銀耳相思鳥 • yín ěr xiāng sī niǎo 银耳相思鸟 • yín ěr zào méi 銀耳噪鶥 • yín ěr zào méi 银耳噪鹛 • yuè ěr 悅耳 • yuè ěr 悦耳 • zhāo fēng ěr 招風耳 • zhāo fēng ěr 招风耳 • zhèn ěr 震耳 • zhèn ěr yù lóng 震耳欲聋 • zhèn ěr yù lóng 震耳欲聾 • zhōng ěr 中耳 • zhōng ěr yán 中耳炎 • zhōng yán nì ěr 忠言逆耳 • zhuā ěr náo sāi 抓耳挠腮 • zhuā ěr náo sāi 抓耳撓腮
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai (dùng để nghe).
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc, “nhĩ môn” 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.
2. (Danh) Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là “nhĩ”. ◎Như: “đỉnh nhĩ” 鼎耳 cái quai vạc, “nhĩ môn” 耳門 cửa nách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lưỡng biên đô thị nhĩ phòng” 兩邊都是耳房 (Đệ thập nhất hồi) Hai bên đều có phòng xép.
3. (Tính) Hàng chắt của chắt mình là “nhĩ tôn” 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4. (Động) Nghe. ◎Như: “cửu nhĩ đại danh” 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, “nhĩ thực” 耳食 nghe lỏm.
5. (Trợ) Dùng ở cuối câu: thôi vậy, vậy, mà thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Đãn tri kì vi tể quan nhĩ” 但知其為宰官耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.