Có 4 kết quả:
xié ㄒㄧㄝˊ • yē ㄜ • yé ㄜˊ • ye
Tổng nét: 8
Bộ: ěr 耳 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳⻏
Nét bút: 一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: SJNL (尸十弓中)
Unicode: U+8036
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: da, gia, tà
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya), ジャ (ja)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nam viên kỳ 07 - 南園其七 (Lý Hạ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)
• Lâm Tri trà - 臨知茶 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Mộng tiên thất - 夢先室 (Đoàn Huyên)
• Nam viên kỳ 07 - 南園其七 (Lý Hạ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Sơn trà - 山茶 (Nguyễn Khuyến)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (chỉ sự còn ngờ vực)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Thiều Chửu
① Vậy vay, vậy rư! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ.
② Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
② Cùng nghĩa với chữ gia 爺.
③ Da-tô giáo 耶穌教 có khi gọi tắt là Da giáo 耶教 là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Chăng, ư... (như ¨¸, bộ 邑, trợ từ cuối câu, biểu thị sự ngờ vực, cảm thán, nghi vấn hoặc phản vấn): 是耶? Phải chăng?; 汝其知也耶,其不 知也耶? Cháu có biết chăng, hay không biết chăng? (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
② (cũ) Như 爺 [yé]. Xem 耶 [ye].
Từ điển Trần Văn Chánh
【耶穌】Gia tô [Yesu] Chúa Giê-su. Xem 耶 [yé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Gia tô 耶穌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tà 衺 — Một âm khác là Gia. Xem gia.
Từ điển Trung-Anh
(phonetic ye)
Từ ghép 35
Ā bù Shā yē fū 阿布沙耶夫 • Àò wéi yē duō 奥维耶多 • Àò wéi yē duō 奧維耶多 • Bā yē lì bā 巴耶利巴 • Bào yē 鮑耶 • Bào yē 鲍耶 • Fǎ yē dé 法耶德 • Kǎ bō yē lā 卡波耶拉 • Kè yē bāng 克耶邦 • Kè yē zú 克耶族 • Lái qí yē Sān shì 莱齐耶三世 • Lái qí yē Sān shì 萊齊耶三世 • Lè wēi yē 勒威耶 • Léi zhá yē Hú 雷扎耶湖 • lǐ wéi yē lā 里維耶拉 • lǐ wéi yē lā 里维耶拉 • Méi xī yē 梅西耶 • Méi xī yē xīng biǎo 梅西耶星表 • Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫 • Mò yī xiè yē fū 莫伊谢耶夫 • Nà zhā ěr bā yē fū 納扎爾巴耶夫 • Nà zhā ěr bā yē fū 纳扎尔巴耶夫 • Pí yē suō 毗耶娑 • Sà mó yē quǎn 萨摩耶犬 • Sà mó yē quǎn 薩摩耶犬 • Sāng yē 桑耶 • Sè lā yē fó 塞拉耶佛 • Tuó sī tuǒ yē fū sī jī 陀思妥耶夫斯基 • Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶維奇 • Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶维奇 • Xī yē nà 西耶那 • yē sū 耶稣 • yē sū 耶穌 • Zhāo Pī yē Hé 昭披耶河 • Zhāo pī yē pà kāng 昭披耶帕康
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.
Từ điển Trung-Anh
interrogative particle (classical)
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
final particle indicating enthusiasm etc