Có 1 kết quả:
dān ㄉㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: ěr 耳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳冘
Nét bút: 一丨丨一一一丶フノフ
Thương Hiệt: SJLBU (尸十中月山)
Unicode: U+803D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đam
Âm Nôm: đam, đắm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Âm Nôm: đam, đắm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn: 탐
Âm Quảng Đông: daam1
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu - 飲酒 (Khương Đặc Lập)
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 036 - 山居百詠其三十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 036 - 山居百詠其三十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống phương tôn sư quy Tung sơn - 送方尊師歸嵩山 (Vương Duy)
• Trùng du Hà thị kỳ 4 - 重遊何氏其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam 眈.
③ Tai to và dái tai thõng xuống.
② Cùng nghĩa với chữ đam 眈.
③ Tai to và dái tai thõng xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa
②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to indulge in
(2) to delay
(2) to delay
Từ điển Trung-Anh
variant of 耽[dan1]
Từ ghép 10