Có 1 kết quả:

dān ㄉㄢ
Âm Pinyin: dān ㄉㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: ěr 耳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丶フノフ
Thương Hiệt: SJLBU (尸十中月山)
Unicode: U+803D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đam
Âm Nôm: đam, đắm, xẩm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.ける (fu.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam1

Tự hình 2

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dān ㄉㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam 眈.
③ Tai to và dái tai thõng xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa
②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to indulge in
(2) to delay

Từ điển Trung-Anh

variant of 耽[dan1]

Từ ghép 10