Có 3 kết quả:
Gěng ㄍㄥˇ • gěng ㄍㄥˇ • jiǒng ㄐㄩㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: ěr 耳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳火
Nét bút: 一丨丨一一一丶ノノ丶
Thương Hiệt: SJF (尸十火)
Unicode: U+803F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảnh, huỳnh, quýnh
Âm Nôm: cảnh, kẻng, khệnh, kỉnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2
Âm Nôm: cảnh, kẻng, khệnh, kỉnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận - 病中懷洪州檢正阮漢英秋夜韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 - 江邊星月其一 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi - 贈陳邦謹畫象并詩 (Trần Minh Tông)
• Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻 (Seo Geo-jeong)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 - 江邊星月其一 (Đỗ Phủ)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)
• Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi - 贈陳邦謹畫象并詩 (Trần Minh Tông)
• Thứ An Nam sứ Lương Hộc thi vận - 次安南使梁鵠詩韻 (Seo Geo-jeong)
• Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê - 昔昔鹽-風月守空閨 (Triệu Hỗ)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Geng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng
2. thắc mắc
2. thắc mắc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, sáng tỏ. ◎Như: “cảnh nguyệt” 耿月 trăng sáng.
2. (Tính) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: “cảnh giới” 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
3. (Tính) Đau lòng, bi thương. ◎Như: “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du 陸游: “Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn” 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
2. (Tính) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: “cảnh giới” 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
3. (Tính) Đau lòng, bi thương. ◎Như: “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du 陸游: “Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn” 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
5. (Danh) Họ “Cảnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng. Bạch Cư Dị 白居易: Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜,耿耿星河欲曙天 tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Ðà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
② Thắc mắc, như trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
③ Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).
② Thắc mắc, như trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
③ Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Sáng sủa;
② Trung thành;
③ 【耿耿】cảnh cảnh [gânggâng] a. Trung thành: 耿耿服務 Trung thành phục vụ; b. Canh cánh, thắc mắc không yên: 耿耿于懷 Canh cánh bên lòng; 心 中耿耿 Trong lòng thắc mắc không yên; c. (Sáng) lấp lánh: 星河耿耿 Sông ngân lấp lánh;
④ [Gâng] (Họ) Cảnh.
② Trung thành;
③ 【耿耿】cảnh cảnh [gânggâng] a. Trung thành: 耿耿服務 Trung thành phục vụ; b. Canh cánh, thắc mắc không yên: 耿耿于懷 Canh cánh bên lòng; 心 中耿耿 Trong lòng thắc mắc không yên; c. (Sáng) lấp lánh: 星河耿耿 Sông ngân lấp lánh;
④ [Gâng] (Họ) Cảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa.
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) honest
(3) upright
(2) honest
(3) upright
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏ