Có 1 kết quả:
dān ㄉㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông “đam” 耽. ◇Liệt Tử 列子: “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” 方其聃于色也, 屏親昵,絕交遊 (Dương Chu 楊朱) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đam nhĩ chúc kiên” 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là “Lão Đam” 老聃.
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đam nhĩ chúc kiên” 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là “Lão Đam” 老聃.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đam 耽.
② Lão Ðam 老聃 tức Lão Tử 老子.
② Lão Ðam 老聃 tức Lão Tử 老子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 耼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tham 耼.
Từ điển Trung-Anh
ears without rim