Có 1 kết quả:

dān ㄉㄢ
Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: ěr 耳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ丨一一
Thương Hiệt: SJGB (尸十土月)
Unicode: U+8043
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đam, tham
Âm Nôm: đam
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam1

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dān ㄉㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mê mải, đắm đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông “đam” . ◇Liệt Tử : “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” , (Dương Chu ) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè.
2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức : “Đam nhĩ chúc kiên” (Bổ thiền nguyệt la hán tán ) Tai có vành to thõng tới vai.
3. (Danh) Tên tự của Lão Tử Lí Nhĩ . § Cũng gọi là “Lão Đam” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đam .
② Lão Ðam tức Lão Tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai vẹt (không có vành);
② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tham .

Từ điển Trung-Anh

ears without rim