Có 1 kết quả:
líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: ěr 耳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳令
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: SJOII (尸十人戈戈)
Unicode: U+8046
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): きく (kiku)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): きく (kiku)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)
• Dữ Sơn Nam Thượng Hiệp trấn quan Trần Hầu xướng hoạ kỳ 8 - 與山南上協鎮官陳侯唱和其八 (Hồ Xuân Hương)
• Đáp An Nam quốc Phan sứ thần thi - 答安南國潘使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập - 郡齋雨中與諸文士燕集 (Vi Ứng Vật)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” 余聆其言 tôi nghe nói thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: 聆教 Được nghe lời chỉ bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聆
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe thấy — Tuổi tác, năm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hear
(2) to listen
(3) to understand clearly
(2) to listen
(3) to understand clearly
Từ ghép 4