Có 2 kết quả:
liáo ㄌㄧㄠˊ • liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 11
Bộ: ěr 耳 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰耳卯
Nét bút: 一丨丨一一一ノフノフ丨
Thương Hiệt: SJHHL (尸十竹竹中)
Unicode: U+804A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liêu
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): いささか (isasaka)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): いささか (isasaka)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: liu4
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Khoái các - 登快閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Mai hoa kỳ 2 - 梅花其二 (Tô Thức)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Tố quan 3 - 素冠 3 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân nhật đăng lâu hoài quy - 春日登樓懷歸 (Khấu Chuẩn)
• Mai hoa kỳ 2 - 梅花其二 (Tô Thức)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Tố quan 3 - 素冠 3 (Khổng Tử)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Xuân nhật đăng lâu hoài quy - 春日登樓懷歸 (Khấu Chuẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tạm thời
2. dựa vào, trông vào
3. tán gẫu
4. tai ù
2. dựa vào, trông vào
3. tán gẫu
4. tai ù
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hãy, bèn, tạm hãy. ◎Như: “liêu phục nhĩ nhĩ” 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇Phạm Thành Đại 范成大:“Vô lực mãi điền liêu chủng thủy, Cận lai hồ diện diệc thu tô” 無力買田聊種水, 近來湖面亦收租 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Không đủ sức mua ruộng, hãy tạm trồng trên nước, Gần đây bề mặt hồ cũng bị thu thuế.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng 石崇: “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng 石崇: “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãy, cũng. Như liêu phục nhĩ nhĩ 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế.
② Nhờ, như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
④ Tai ù.
② Nhờ, như dân bất liêu sinh 民不聊生 dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
③ Tình ý buồn bã gọi là vô liêu 無聊. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí 於是至無聊時,女輒一至 từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã, nàng lại đến luôn.
④ Tai ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tàm) tạm, hãy tạm, cũng: 聊以自慰 Tạm tự an ủi; 聊復爾爾 Hãy tạm như thế như thế; 聊以卒歲 Tạm để qua ngày đoạn tháng. 【聊且】 liêu thả [liáoqiâ] Tạm thời, tạm;
② Ít, chút ít, chút đỉnh: 聊勝于無 Ít vẫn hơn không;
③ Hứng thú: 無聊 Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn;
④ Nhờ, nương dựa: 聊賴 Dựa vào; 民不聊生 Dân không biết dựa vào đâu mà sống;
⑤ Tán dóc: 我沒工夫跟你聊 Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; 有空咱們聊聊 Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi;
⑥ (văn) Tai ù;
⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.
② Ít, chút ít, chút đỉnh: 聊勝于無 Ít vẫn hơn không;
③ Hứng thú: 無聊 Không có thú vị gì, buồn bã, sầu muộn;
④ Nhờ, nương dựa: 聊賴 Dựa vào; 民不聊生 Dân không biết dựa vào đâu mà sống;
⑤ Tán dóc: 我沒工夫跟你聊 Mình không có thời giờ đâu mà tán dóc với cậu; 有空咱們聊聊 Khi nào rỗi rãi ta hãy tán chuyện chơi;
⑥ (văn) Tai ù;
⑦ [Liáo] (Họ) Liêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả cho qua — Ỷ lại lười biếng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to chat
(2) to depend upon (literary)
(3) temporarily
(4) just
(5) slightly
(2) to depend upon (literary)
(3) temporarily
(4) just
(5) slightly
Từ ghép 32
bǎi wú liáo lài 百无聊赖 • bǎi wú liáo lài 百無聊賴 • liáo bèi 聊備 • liáo bèi 聊备 • liáo bèi yī gé 聊備一格 • liáo bèi yī gé 聊备一格 • liáo biǎo cùn xīn 聊表寸心 • liáo lài 聊賴 • liáo lài 聊赖 • liáo qiě 聊且 • liáo shēng 聊生 • liáo shèng yú wú 聊勝於無 • liáo shèng yú wú 聊胜于无 • liáo tiān 聊天 • liáo tiān shì 聊天室 • liáo tiānr 聊天儿 • liáo tiānr 聊天兒 • liáo xù 聊叙 • liáo xù 聊敘 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解悶 • liáo yǐ jiě mèn 聊以解闷 • liáo yǐ sè zé 聊以塞責 • liáo yǐ sè zé 聊以塞责 • liáo yǐ zì wèi 聊以自慰 • mín bù liáo shēng 民不聊生 • péi liáo 陪聊 • wú liáo 无聊 • wú liáo 無聊 • xián liáo 閑聊 • xián liáo 闲聊 • xián liáo tiān 閑聊天 • xián liáo tiān 闲聊天
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hãy, bèn, tạm hãy. ◎Như: “liêu phục nhĩ nhĩ” 聊復爾爾 hãy lại như thế như thế. ◇Phạm Thành Đại 范成大:“Vô lực mãi điền liêu chủng thủy, Cận lai hồ diện diệc thu tô” 無力買田聊種水, 近來湖面亦收租 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興) Không đủ sức mua ruộng, hãy tạm trồng trên nước, Gần đây bề mặt hồ cũng bị thu thuế.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng 石崇: “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.
2. (Tính) Hoảng, sợ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hoảng hề hốt hề, liêu hề lật hề, hỗn cốt cốt hề” 怳兮忽兮, 聊兮慄兮, 混汩汩兮 (Thất phát 七發).
3. (Tính) Cẩu thả. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Yên thư tình nhi trừu tín hề, điềm tử vong nhi bất liêu” 焉舒情而抽信兮, 恬死亡而不聊 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
4. (Tính) Ít, chút. § Xem “liêu thắng ư vô” 聊勝於無.
5. (Động) Nhờ, nương tựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
6. (Động) Muốn, thích, nguyện ý. ◇Thạch Sùng 石崇: “Sát thân lương bất dị, Mặc mặc dĩ cẩu sanh. Cẩu sanh diệc hà liêu, Tích tư thường phẫn doanh” 殺身良不易, 默默以苟生. 苟生亦何聊, 積思常憤盈 (Vương minh quân từ 王明君辭).
7. (Động) Nói chuyện phiếm, nhàn đàm. ◎Như: “liêu thiên” 聊天 nói chuyện phiếm.
8. (Danh) Chuyện vui, hứng thú. ◎Như: “vô liêu” 無聊 tình ý buồn bã. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ư thị chí vô liêu thời, nữ triếp nhất chí” 於是至無聊時, 女輒一至 (Hương Ngọc 香玉) Từ đó cứ lúc quạnh hiu buồn bã thì nàng lại đến.
9. (Danh) Họ “Liêu”.