Có 2 kết quả:

guā ㄍㄨㄚguō ㄍㄨㄛ
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ, guō ㄍㄨㄛ
Tổng nét: 12
Bộ: ěr 耳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: SJHJR (尸十竹十口)
Unicode: U+8052
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quát
Âm Nôm: quát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kut3

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

guā ㄍㄨㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu inh ỏi, om sòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói đi nói lại, nói nhiều lần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh” 眾人說他的名字, 聒得灑家耳朵也聾了, 想必其人是個真男子, 以致天下聞名 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.
2. (Động) Huyên náo, om sòm, làm inh tai. ◎Như: “quát sảo” 聒吵 làm ồn ào điếc tai. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
3. (Động) Phiền nhiễu. ◇Lục Du 陸游: “Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát” 寧將垂老耳, 更受世事聒 (Lão cảnh 老境).

Từ ghép 1

guō ㄍㄨㄛ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói đi nói lại, nói nhiều lần. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chúng nhân thuyết tha đích danh tự, quát đắc sái gia nhĩ đóa dã lung liễu, tưởng tất kì nhân thị cá chân nam tử, dĩ trí thiên hạ văn danh” 眾人說他的名字, 聒得灑家耳朵也聾了, 想必其人是個真男子, 以致天下聞名 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mọi người nói tên họ ông ta, lải nhải đến điếc cả tai, chắc hẳn người này đáng là trang nam tử nên mới lừng danh thiên hạ.
2. (Động) Huyên náo, om sòm, làm inh tai. ◎Như: “quát sảo” 聒吵 làm ồn ào điếc tai. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
3. (Động) Phiền nhiễu. ◇Lục Du 陸游: “Ninh tương thùy lão nhĩ, Cánh thụ thế sự quát” 寧將垂老耳, 更受世事聒 (Lão cảnh 老境).

Từ điển Thiều Chửu

① Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo 聒吵.
② Quát quát 聒聒 ngây ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, om sòm, ầm ĩ;
② (văn) Nói lải nhải mãi;
③ 【聒聒】 quát quát [guoguo] Ngây ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói ồn ào, huyên náo.

Từ điển Trung-Anh

(1) raucous
(2) clamor
(3) unpleasantly noisy

Từ ghép 3