Có 1 kết quả:
shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ěr 耳 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿱𦔻王
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: SRHG (尸口竹土)
Unicode: U+8056
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thánh
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひじり (hijiri)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing3
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひじり (hijiri)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing3
Tự hình 5
Dị thể 21
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân triều lục thất thánh hiền quân cố đô - 殷朝六七聖賢君故都 (Phan Huy Thực)
• Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại) - 野望(納納乾坤大) (Đỗ Phủ)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 - 上皇西巡南京歌其一 (Lý Bạch)
• Vô đề (Kinh hành địa thượng tận kỳ trân) - 無題(經行地上盡奇珍) (Phạm Kỳ)
• Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại) - 野望(納納乾坤大) (Đỗ Phủ)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)
• Nga My sơn nguyệt ca tống Thục tăng Yến nhập trung kinh - 峨眉山月歌送蜀僧晏入中京 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Ngô Hoán)
• Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân - 初至沱汛奉送當事諸君 (Nguyễn Khuyến)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 - 上皇西巡南京歌其一 (Lý Bạch)
• Vô đề (Kinh hành địa thượng tận kỳ trân) - 無題(經行地上盡奇珍) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thần thánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: “siêu phàm nhập thánh” 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” 固天縱之將聖, 又多能也 (Tử Hãn 子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” 聖人, “thần thánh” 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” 聖人, “thần thánh” 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): 聖人 Bậc thánh, thánh nhân; 聖賢 Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).
Từ điển Trung-Anh
(1) holy
(2) sacred
(3) saint
(4) sage
(2) sacred
(3) saint
(4) sage
Từ ghép 94
cháo bài shèng shān 朝拜聖山 • cháo shèng 朝聖 • cháo shèng zhě 朝聖者 • dà shèng 大聖 • Fǎn shèng yīng 反聖嬰 • Kāi zhāng shèng wáng 開漳聖王 • Kǒng shèng rén 孔聖人 • Mù shèng 穆聖 • Qí tiān Dà shèng 齊天大聖 • rù shèng 入聖 • shān zhōng shèng xùn 山中聖訓 • shén shèng 神聖 • shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯 • Shén shèng Luó mǎ Dì guó 神聖羅馬帝國 • shén shèng zhōu 神聖週 • shèng Ān dé lǔ 聖安德魯 • shèng bēi 聖杯 • shèng cān 聖餐 • shèng cān tái 聖餐檯 • shèng cháo 聖朝 • shèng chéng 聖城 • shèng dài 聖代 • shèng dàn hóng 聖誕紅 • shèng dàn huā 聖誕花 • shèng dì 聖地 • shèng diǎn 聖典 • shèng diàn 聖殿 • shèng gē 聖歌 • shèng gōng 聖躬 • shèng huà 聖化 • shèng huī jié 聖灰節 • shèng huǒ 聖火 • shèng jì 聖跡 • shèng jié 聖潔 • shèng jīng duàn luò 聖經段落 • shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳 • shèng jūn 聖君 • shèng lǐ 聖禮 • shèng miào 聖廟 • shèng míng 聖明 • shèng mǔ biǎo 聖母婊 • shèng mǔ jiào táng 聖母教堂 • shèng nǚ guǒ 聖女果 • shèng Pān kè lēi sī zhàn 聖潘克勒斯站 • shèng pán 聖盤 • shèng Qiáo zhì 聖喬治 • shèng rén 聖人 • shèng sēng 聖僧 • shèng shàng 聖上 • shèng shī 聖詩 • shèng shì 聖事 • shèng shǒu 聖手 • shèng shuǐ 聖水 • shèng tāi 聖胎 • shèng tǐ 聖體 • shèng tǐ xuè 聖體血 • shèng tú 聖徒 • shèng wáng 聖王 • shèng wō 聖渦 • shèng xǐ 聖洗 • shèng xián 聖賢 • shèng xián Kǒng zǐ niǎo 聖賢孔子鳥 • shèng xián shū 聖賢書 • shèng xiàng 聖像 • shèng xīn 聖心 • shèng xīn jié 聖心節 • shèng xióng 聖雄 • shèng xùn 聖訓 • shèng yào 聖藥 • shèng yù 聖諭 • shèng yuē 聖約 • shèng zāi jīng 聖哉經 • shèng zhàn 聖戰 • shèng zhé 聖哲 • shèng zhě 聖者 • shèng zhí 聖職 • shèng zhǐ 聖旨 • shèng zǔ 聖祖 • shī shèng 詩聖 • Shū shèng 書聖 • sì shèng dì 四聖諦 • Sūn dà shèng 孫大聖 • Wàn shèng jié 萬聖節 • Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕 • Wén shèng qū 文聖區 • Xiào shèng xiàn 孝聖憲 • yà shèng 亞聖 • Yǎn shèng gōng 衍聖公 • Yǎn shèng gōng fǔ 衍聖公府 • yīn yōu qǐ shèng 殷憂啟聖 • Zhuǎn lún shèng dì 轉輪聖帝 • Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王 • Zōng shèng hóu 宗聖侯 • zuì shèng 醉聖