Có 1 kết quả:

shèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: ěr 耳 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: 𦔻
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: SRHG (尸口竹土)
Unicode: U+8056
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thánh
Âm Nôm: thánh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ひじり (hijiri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing3

Tự hình 5

Dị thể 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shèng ㄕㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thần thánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thánh, người có đức hạnh cao và thông hiểu sự lí. ◎Như: “siêu phàm nhập thánh” 超凡入聖 vượt khỏi cái tính phàm trần mà vào bậc thánh. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố thiên túng chi tương thánh, hựu đa năng dã” 固天縱之將聖, 又多能也 (Tử Hãn 子罕) Ấy, nhờ trời buông rộng cho ngài làm thánh, ngài lại còn có nhiều tài.
2. (Danh) Người có học thức hoặc tài nghệ đã đạt tới mức cao thâm. ◎Như: “thi thánh” 詩聖 thánh thơ, “thảo thánh” 草聖 người viết chữ thảo siêu tuyệt.
3. (Tính) Sáng suốt, đức hạnh cao, thông đạt. ◎Như: “thánh nhân” 聖人, “thần thánh” 神聖.
4. (Tính) Tiếng tôn xưng vua, chúa. ◎Như: “thánh dụ” 聖諭 lời dụ của vua, “thánh huấn” 聖訓 lời ban bảo của vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thánh (người có đạo đức và tài cao học rộng, thông suốt lẽ đời): 聖人 Bậc thánh, thánh nhân; 聖賢 Thánh hiền;
② Tên đẹp tỏ ý sùng bái: 聖 地 Đất thánh; 神聖使命 Sứ mệnh thần thánh;
③ Từ để tôn xưng nhà vua (thời xưa): 聖上 Thánh thượng, nhà vua; 聖喻 Lời dụ của vua;
④ (văn) Người giỏi giang tinh thông về một lãnh vực hay một nghề: 詩聖 Thi thánh (người làm thơ cực giỏi); 草聖 Người viết chữ thảo siêu tuyệt;
⑤ Tín đồ tôn giáo tôn xưng người hoặc sự vật liên quan đến tôn giáo của mình: 聖經 Kinh thánh; 聖誕 Ngày sinh của đức giáo chủ (tùy theo đạo);
⑥ (văn) Rượu trong;
⑦ (văn) Sáng suốt, anh minh, thông suốt lẽ đời: 是故聖益聖,愚益愚 Cho nên bậc thánh càng thêm sáng suốt, kẻ ngu càng thêm ngu muội (Hàn Dũ: Sư thuyết).

Từ điển Trung-Anh

(1) holy
(2) sacred
(3) saint
(4) sage

Từ ghép 94

cháo bài shèng shān 朝拜聖山cháo shèng 朝聖cháo shèng zhě 朝聖者dà shèng 大聖Fǎn shèng yīng 反聖嬰Kāi zhāng shèng wáng 開漳聖王Kǒng shèng rén 孔聖人Mù shèng 穆聖Qí tiān Dà shèng 齊天大聖rù shèng 入聖shān zhōng shèng xùn 山中聖訓shén shèng 神聖shén shèng bù kě qīn fàn 神聖不可侵犯Shén shèng Luó mǎ Dì guó 神聖羅馬帝國shén shèng zhōu 神聖週shèng Ān dé lǔ 聖安德魯shèng bēi 聖杯shèng cān 聖餐shèng cān tái 聖餐檯shèng cháo 聖朝shèng chéng 聖城shèng dài 聖代shèng dàn hóng 聖誕紅shèng dàn huā 聖誕花shèng dì 聖地shèng diǎn 聖典shèng diàn 聖殿shèng gē 聖歌shèng gōng 聖躬shèng huà 聖化shèng huī jié 聖灰節shèng huǒ 聖火shèng jì 聖跡shèng jié 聖潔shèng jīng duàn luò 聖經段落shèng jīng xián zhuàn 聖經賢傳shèng jūn 聖君shèng lǐ 聖禮shèng miào 聖廟shèng míng 聖明shèng mǔ biǎo 聖母婊shèng mǔ jiào táng 聖母教堂shèng nǚ guǒ 聖女果shèng Pān kè lēi sī zhàn 聖潘克勒斯站shèng pán 聖盤shèng Qiáo zhì 聖喬治shèng rén 聖人shèng sēng 聖僧shèng shàng 聖上shèng shī 聖詩shèng shì 聖事shèng shǒu 聖手shèng shuǐ 聖水shèng tāi 聖胎shèng tǐ 聖體shèng tǐ xuè 聖體血shèng tú 聖徒shèng wáng 聖王shèng wō 聖渦shèng xǐ 聖洗shèng xián 聖賢shèng xián Kǒng zǐ niǎo 聖賢孔子鳥shèng xián shū 聖賢書shèng xiàng 聖像shèng xīn 聖心shèng xīn jié 聖心節shèng xióng 聖雄shèng xùn 聖訓shèng yào 聖藥shèng yù 聖諭shèng yuē 聖約shèng zāi jīng 聖哉經shèng zhàn 聖戰shèng zhé 聖哲shèng zhě 聖者shèng zhí 聖職shèng zhǐ 聖旨shèng zǔ 聖祖shī shèng 詩聖Shū shèng 書聖sì shèng dì 四聖諦Sūn dà shèng 孫大聖Wàn shèng jié 萬聖節Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕Wén shèng qū 文聖區Xiào shèng xiàn 孝聖憲yà shèng 亞聖Yǎn shèng gōng 衍聖公Yǎn shèng gōng fǔ 衍聖公府yīn yōu qǐ shèng 殷憂啟聖Zhuǎn lún shèng dì 轉輪聖帝Zhuàn lún shèng Wáng 轉輪聖王Zōng shèng hóu 宗聖侯zuì shèng 醉聖