Có 3 kết quả:

Wén ㄨㄣˊwén ㄨㄣˊwèn ㄨㄣˋ
Âm Pinyin: Wén ㄨㄣˊ, wén ㄨㄣˊ, wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: ěr 耳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: ANSJ (日弓尸十)
Unicode: U+805E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: văn, vấn
Âm Nôm: văn
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), き.こえる (ki.koeru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man4, man6

Tự hình 5

Dị thể 10

1/3

wén ㄨㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ;
③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít;
④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình;
⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí);
⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí);
⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách);
⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm;
⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời;
⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;
⑭ [Wén] (Họ) Văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hear
(2) news
(3) well-known
(4) famous
(5) reputation
(6) fame
(7) to smell
(8) to sniff at

Từ ghép 124

bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見biāo tí xīn wén 標題新聞bó shí qià wén 博識洽聞bó wén duō shí 博聞多識bó wén qiáng jì 博聞強記bó wén qiáng shí 博聞強識bó wù duō wén 博物多聞bó wù qià wén 博物洽聞bù wén bù wèn 不聞不問cǎn bù rěn wén 慘不忍聞Chǎn jīng Xīn wén 產經新聞Cháo xiǎn zhōng yāng xīn wén shè 朝鮮中央新聞社chōng ěr bù wén 充耳不聞chǒu wén 醜聞chòu bù kě wén 臭不可聞chuán wén 傳聞chuán wén zhèng jù 傳聞證據Dú mài Xīn wén 讀賣新聞Duō wén tiān 多聞天ěr wén 耳聞ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見ěr wén mù dǔ 耳聞目睹fēi wén 緋聞fěi wén 誹聞fēng wén 風聞fù wén 訃聞gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 國務院新聞辦公室hài rén tīng wén 駭人聽聞hū wén 忽聞huā biān xīn wén 花邊新聞jiàn wén 見聞jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限jiǔ wén dà míng 久聞大名jiù wén 舊聞jǔ shì wén míng 舉世聞名jù wén 據聞kuàng gǔ wèi wén 曠古未聞Láo dòng xīn wén 勞動新聞liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 兩耳不聞窗外事Měi guó Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 美國有線新聞網Měi rì Xīn wén 每日新聞míng wén 名聞mò bù wén 莫不聞mò mò wú wén 默默無聞nán wén 難聞Péng bó Xīn wén shè 彭博新聞社qí wén 奇聞qián suǒ wèi wén 前所未聞qù wén 趣聞Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞rú shì wǒ wén 如是我聞Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文廣新聞傳媒集團shí yǒu suǒ wén 時有所聞shì jiè wén míng 世界聞名sǒng rén tīng wén 聳人聽聞suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞suǒ wén 所聞suǒ wén 瑣聞táo sè xīn wén 桃色新聞tīng ér bù wén 聽而不聞tīng wén 聽聞tóu tiáo xīn wén 頭條新聞wén chū 聞出wén dá 聞達wén dào 聞到wén fēng ér dòng 聞風而動wén fēng sàng dǎn 聞風喪膽wén fēng xiān dùn 聞風先遁wén guò zé xǐ 聞過則喜wén jī qǐ wǔ 聞雞起舞wén jiàn 聞見wén míng 聞名wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面wén míng xiá ěr 聞名遐邇wén míng yú shì 聞名於世wén rén 聞人wén shàng qù 聞上去wén suǒ wèi wén 聞所未聞wén xī 聞悉wén xùn 聞訊wén yán 聞言wén yī zhī shí 聞一知十wén zhěn 聞診xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見xiá ěr wén míng 遐邇聞名xiǎo dào xīn wén 小道新聞xīn wén 新聞Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新聞出版總署xīn wén chù 新聞處xīn wén fā bù huì 新聞發布會xīn wén fā yán rén 新聞發言人xīn wén gǎo 新聞稿xīn wén gōng zuò zhě 新聞工作者xīn wén jì zhě 新聞記者xīn wén jiè 新聞界xīn wén méi tǐ 新聞媒體xīn wén wǎng 新聞網xīn wén xué 新聞學Xīn wén Zhōu kān 新聞周刊Xīn wén Zhōu kān 新聞週刊xīn wén zhǔ bō 新聞主播xīn wén zì yóu 新聞自由xīn wén zǔ 新聞組xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞Xú wén 徐聞Xú wén xiàn 徐聞縣yān mò wú wén 湮沒無聞yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒yào wén 要聞yī wú suǒ wén 一無所聞yì shì yí wén 軼事遺聞yì shì yí wén 逸事遺聞yì wén 軼聞yì wén 逸聞Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 有線新聞網yuàn wén qí xiáng 願聞其詳Zhāo rì Xīn wén 朝日新聞zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改zhēn wén 珍聞zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處zhì ruò wǎng wén 置若罔聞Zhōng guó Xīn wén shè 中國新聞社Zhōng guó Xīn wén Wǎng 中國新聞網

wèn ㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng động tới, tiếng truyền tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.

Từ ghép 1