Có 3 kết quả:
Wén ㄨㄣˊ • wén ㄨㄣˊ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: ěr 耳 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門耳
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: ANSJ (日弓尸十)
Unicode: U+805E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: văn, vấn
Âm Nôm: văn
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), き.こえる (ki.koeru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4, man6
Âm Nôm: văn
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), き.こえる (ki.koeru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man4, man6
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 - 題陳慎思學館次方亭韻其七 (Cao Bá Quát)
• Độc Lão Tử - 讀老子 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục - 和太常韋主簿溫湯寓目 (Vương Duy)
• Kỳ 2 - 其二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Phần thượng kinh thu - 汾上驚秋 (Tô Đĩnh)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 - 題陳慎思學館次方亭韻其七 (Cao Bá Quát)
• Độc Lão Tử - 讀老子 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục - 和太常韋主簿溫湯寓目 (Vương Duy)
• Kỳ 2 - 其二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Phần thượng kinh thu - 汾上驚秋 (Tô Đĩnh)
• Thủ 36 - 首36 (Lê Hữu Trác)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wen
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ;
③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít;
④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình;
⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí);
⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí);
⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách);
⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm;
⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời;
⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;
⑭ [Wén] (Họ) Văn.
② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ;
③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít;
④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình;
⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí);
⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí);
⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách);
⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm;
⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời;
⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;
⑭ [Wén] (Họ) Văn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hear
(2) news
(3) well-known
(4) famous
(5) reputation
(6) fame
(7) to smell
(8) to sniff at
(2) news
(3) well-known
(4) famous
(5) reputation
(6) fame
(7) to smell
(8) to sniff at
Từ ghép 124
bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見 • biāo tí xīn wén 標題新聞 • bó shí qià wén 博識洽聞 • bó wén duō shí 博聞多識 • bó wén qiáng jì 博聞強記 • bó wén qiáng shí 博聞強識 • bó wù duō wén 博物多聞 • bó wù qià wén 博物洽聞 • bù wén bù wèn 不聞不問 • cǎn bù rěn wén 慘不忍聞 • Chǎn jīng Xīn wén 產經新聞 • Cháo xiǎn zhōng yāng xīn wén shè 朝鮮中央新聞社 • chōng ěr bù wén 充耳不聞 • chǒu wén 醜聞 • chòu bù kě wén 臭不可聞 • chuán wén 傳聞 • chuán wén zhèng jù 傳聞證據 • Dú mài Xīn wén 讀賣新聞 • Duō wén tiān 多聞天 • ěr wén 耳聞 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見 • ěr wén mù dǔ 耳聞目睹 • fēi wén 緋聞 • fěi wén 誹聞 • fēng wén 風聞 • fù wén 訃聞 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞 • Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 國務院新聞辦公室 • hài rén tīng wén 駭人聽聞 • hū wén 忽聞 • huā biān xīn wén 花邊新聞 • jiàn wén 見聞 • jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限 • jiǔ wén dà míng 久聞大名 • jiù wén 舊聞 • jǔ shì wén míng 舉世聞名 • jù wén 據聞 • kuàng gǔ wèi wén 曠古未聞 • Láo dòng xīn wén 勞動新聞 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 兩耳不聞窗外事 • Měi guó Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 美國有線新聞網 • Měi rì Xīn wén 每日新聞 • míng wén 名聞 • mò bù wén 莫不聞 • mò mò wú wén 默默無聞 • nán wén 難聞 • Péng bó Xīn wén shè 彭博新聞社 • qí wén 奇聞 • qián suǒ wèi wén 前所未聞 • qù wén 趣聞 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本經濟新聞 • rú shì wǒ wén 如是我聞 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文廣新聞傳媒集團 • shí yǒu suǒ wén 時有所聞 • shì jiè wén míng 世界聞名 • sǒng rén tīng wén 聳人聽聞 • suǒ jiàn suǒ wén 所見所聞 • suǒ wén 所聞 • suǒ wén 瑣聞 • táo sè xīn wén 桃色新聞 • tīng ér bù wén 聽而不聞 • tīng wén 聽聞 • tóu tiáo xīn wén 頭條新聞 • wén chū 聞出 • wén dá 聞達 • wén dào 聞到 • wén fēng ér dòng 聞風而動 • wén fēng sàng dǎn 聞風喪膽 • wén fēng xiān dùn 聞風先遁 • wén guò zé xǐ 聞過則喜 • wén jī qǐ wǔ 聞雞起舞 • wén jiàn 聞見 • wén míng 聞名 • wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面 • wén míng xiá ěr 聞名遐邇 • wén míng yú shì 聞名於世 • wén rén 聞人 • wén shàng qù 聞上去 • wén suǒ wèi wén 聞所未聞 • wén xī 聞悉 • wén xùn 聞訊 • wén yán 聞言 • wén yī zhī shí 聞一知十 • wén zhěn 聞診 • xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見 • xiá ěr wén míng 遐邇聞名 • xiǎo dào xīn wén 小道新聞 • xīn wén 新聞 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新聞出版總署 • xīn wén chù 新聞處 • xīn wén fā bù huì 新聞發布會 • xīn wén fā yán rén 新聞發言人 • xīn wén gǎo 新聞稿 • xīn wén gōng zuò zhě 新聞工作者 • xīn wén jì zhě 新聞記者 • xīn wén jiè 新聞界 • xīn wén méi tǐ 新聞媒體 • xīn wén wǎng 新聞網 • xīn wén xué 新聞學 • Xīn wén Zhōu kān 新聞周刊 • Xīn wén Zhōu kān 新聞週刊 • xīn wén zhǔ bō 新聞主播 • xīn wén zì yóu 新聞自由 • xīn wén zǔ 新聞組 • xìn bào cái jīng xīn wén 信報財經新聞 • Xú wén 徐聞 • Xú wén xiàn 徐聞縣 • yān mò wú wén 湮沒無聞 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yào wén 要聞 • yī wú suǒ wén 一無所聞 • yì shì yí wén 軼事遺聞 • yì shì yí wén 逸事遺聞 • yì wén 軼聞 • yì wén 逸聞 • Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 有線新聞網 • yuàn wén qí xiáng 願聞其詳 • Zhāo rì Xīn wén 朝日新聞 • zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改 • zhēn wén 珍聞 • zhèng fǔ xīn wén chù 政府新聞處 • zhì ruò wǎng wén 置若罔聞 • Zhōng guó Xīn wén shè 中國新聞社 • Zhōng guó Xīn wén Wǎng 中國新聞網
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng động tới, tiếng truyền tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.
Từ ghép 1