Có 1 kết quả:
cōng ㄘㄨㄥ
Tổng nét: 17
Bộ: ěr 耳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耳悤
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SJHWP (尸十竹田心)
Unicode: U+8070
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thông
Âm Nôm: thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さと.い (sato.i), みみざと.い (mimizato.i)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: thông
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さと.い (sato.i), みみざと.い (mimizato.i)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tặng biên tướng - 贈邊將 (Chương Kiệt)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thính (tai)
2. sáng suốt
2. sáng suốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, phân biệt phải trái. ◇Sử Kí 史記: “Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã” 屈平疾王聽之不聰也, 讒諂之蔽明也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.
2. (Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: “hữu nhĩ thất thông” 右耳失聰 tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
3. (Tính) Thính, nghe rõ. ◎Như: “nhĩ thông mục minh” 耳聰目明 tai thính mắt sáng.
4. (Tính) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: “thông minh” 聰明 thiên tư sáng suốt, “thông tuệ” 聰慧 sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư 漢書: “Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi” 聰達有材, 帝甚愛之 (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện 宣元六王傳) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.
2. (Danh) Thính lực, thính giác. ◎Như: “hữu nhĩ thất thông” 右耳失聰 tai bên phải bị điếc (mất thính giác).
3. (Tính) Thính, nghe rõ. ◎Như: “nhĩ thông mục minh” 耳聰目明 tai thính mắt sáng.
4. (Tính) Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ. ◎Như: “thông minh” 聰明 thiên tư sáng suốt, “thông tuệ” 聰慧 sáng trí mẫn tiệp. ◇Hán Thư 漢書: “Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi” 聰達有材, 帝甚愛之 (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện 宣元六王傳) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tinh, thính, sáng: 耳聰目明 Tai thính mắt tinh;
② (văn) Thính giác: 右耳失聰 Tai bên phải điếc.
② (văn) Thính giác: 右耳失聰 Tai bên phải điếc.
Từ điển Trung-Anh
(1) quick at hearing
(2) wise
(3) clever
(4) sharp-witted
(5) intelligent
(6) acute
(2) wise
(3) clever
(4) sharp-witted
(5) intelligent
(6) acute
Từ ghép 20
bīng xuě cōng ming 冰雪聰明 • cōng huì 聰慧 • cōng mǐn 聰敏 • cōng míng 聰明 • cōng míng fǎn bèi cōng míng wù 聰明反被聰明誤 • cōng ming 聰明 • cōng ming cái zhì 聰明才智 • cōng ming guò tóu 聰明過頭 • cōng ming jué dǐng 聰明絕頂 • cōng ming líng lì 聰明伶俐 • cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聰明一世,糊塗一時 • cōng ming yī shì , měng dǒng yī shí 聰明一世,懵懂一時 • cōng yǐng 聰穎 • ěr cōng mù míng 耳聰目明 • jué dǐng cōng ming 絕頂聰明 • shī cōng 失聰 • shì hòu cōng ming 事後聰明 • shuǎ xiǎo cōng ming 耍小聰明 • xiǎo cōng ming 小聰明 • zì zuò cōng míng 自作聰明