Có 1 kết quả:

kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: kuì ㄎㄨㄟˋ
Tổng nét: 18
Bộ: ěr 耳 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SJLMC (尸十中一金)
Unicode: U+8075
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hội
Âm Nôm: hội
Âm Nhật (onyomi): ゲ (ge), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): つんぼ (tsun bo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kui2

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kuì ㄎㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

điếc (tai)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điếc. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo lung hội bất văn” (Anh Ninh ) Bà cụ điếc không nghe được.
2. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn hội” tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. ◇Bì Nhật Hưu : “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” , (Nhĩ châm ) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.
3. (Danh) Người bị điếc. ◇Quốc ngữ : “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 使, 使 (Tấn ngữ tứ ) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
② U mê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điếc;
② U mê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc từ lúc lọt lòng — Ngu ngơ, chẳng hiểu gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) born deaf
(2) deaf
(3) obtuse

Từ ghép 4