Có 6 kết quả:
Niè ㄋㄧㄝˋ • niè ㄋㄧㄝˋ • shè ㄕㄜˋ • yè ㄜˋ • zhé ㄓㄜˊ • zhè ㄓㄜˋ
Tổng nét: 18
Bộ: ěr 耳 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱耳聑
Nét bút: 一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: SJSJJ (尸十尸十十)
Unicode: U+8076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiệp, nhiếp, niếp, triệp
Âm Nôm: nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 접
Âm Quảng Đông: nip6
Âm Nôm: nhiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): ささや.く (sasaya.ku)
Âm Hàn: 섭, 접
Âm Quảng Đông: nip6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Nie
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nói thầm
2. thịt thái mỏng
2. thịt thái mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói thầm;
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
② Thịt thái mỏng;
③ [Niè] (Họ) Nhiếp.
Từ điển Trung-Anh
to whisper
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.