Có 3 kết quả:
tè ㄊㄜˋ • zhí ㄓˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 18
Bộ: ěr 耳 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耳戠
Nét bút: 一丨丨一一一丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: SJYIA (尸十卜戈日)
Unicode: U+8077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chức, dặc, xí
Âm Nôm: chắc, chếch, chức, giấc, xắc, xức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: chắc, chếch, chức, giấc, xắc, xức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Hàn: 직
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 2 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其二 (Phan Huy Ích)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Trường Sa Giả thái phó - 長沙賈太傅 (Nguyễn Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 2 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其二 (Phan Huy Ích)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Dương bí thư Cự Nguyên - 贈楊秘書巨源 (Bạch Cư Dị)
• Tân Sửu thập nhất nguyệt thập cửu nhật ký dữ Tử Do biệt ư Trịnh Châu tây môn chi ngoại mã thượng phú thi nhất thiên kí chi - 辛丑十一月十九日既與子由 別於鄭州西門之外馬上賦詩 一篇寄之 (Tô Thức)
• Trường Sa Giả thái phó - 長沙賈太傅 (Nguyễn Du)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
phồn thể
Từ điển phổ thông
phần việc về mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chức, vị, chức vụ: 有職有權 Có chức có quyền; 盡職 Làm tròn chức vụ;
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) office
(2) duty
(2) duty
Từ ghép 114
bàn zhí 半職 • běn zhí 本職 • biǎn zhí 貶職 • chè zhí 撤職 • chèn zhí 稱職 • cí zhí 辭職 • dì èr zhí yè 第二職業 • dì fāng guān zhí wèi 地方官職位 • diào zhí 調職 • dú zhí 瀆職 • fèng zhí 奉職 • fù zhí 復職 • gāo jí zhí wù 高級職務 • gāo jí zhí yuán 高級職員 • gāo zhí 高職 • gāo zhí yuàn xiào 高職院校 • gé zhí 革職 • gōng zhí 公職 • gōng zhí rén yuán 公職人員 • gòng zhí 供職 • guà zhí 掛職 • guān fù yuán zhí 官復原職 • guān zhí 官職 • guǎn jiā zhí wù 管家職務 • jì zhí 技職 • jiān zhí 兼職 • jiàng zhí 降職 • jiào zhí gōng 教職工 • jiào zhí yuán 教職員 • jiào zhí yuán gōng 教職員工 • jiě zhí 解職 • jìn zhí 盡職 • jìn zhí jìn zé 盡職盡責 • jiù zhí 就職 • jiù zhí diǎn lǐ 就職典禮 • jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講 • jiù zhí yǎn shuō 就職演說 • làn yòng zhí quán 濫用職權 • lí zhí 離職 • liú zhí 留職 • liú zhí tíng xīn 留職停薪 • miǎn qù zhí wù 免去職務 • miǎn zhí 免職 • móu zhí 謀職 • mù shī zhī zhí 牧師之職 • nì zhí 溺職 • qiú zhí 求職 • qiú zhí xìn 求職信 • qiú zhí zhě 求職者 • qù zhí 去職 • quán zhí 全職 • rèn zhí 任職 • rèn zhí qī jiān 任職期間 • rǒng zhí 冗職 • sǎn zhí 散職 • shàn lí zhí shǒu 擅離職守 • shén zhí 神職 • shén zhí rén yuán 神職人員 • shēng zhí 升職 • shèng zhí 聖職 • shī zhí 失職 • shí zhí 實職 • shì zhí 世職 • shǒu zhí 守職 • shū hū zhí shǒu 疏忽職守 • tiān zhí 天職 • tíng xīn liú zhí 停薪留職 • tíng zhí 停職 • wán hū zhí shǒu 玩忽職守 • wén zhí 文職 • wǔ zhí 武職 • xián zhí 閑職 • xiǎn zhí 顯職 • xiè zhí 卸職 • xíng shǐ zhí quán 行使職權 • xuān shì jiù zhí 宣誓就職 • xuē zhí 削職 • xuē zhí wéi mín 削職為民 • xùn dǎo zhí wù 訓導職務 • xùn zhí 殉職 • yào zhí 要職 • yīn gōng xùn zhí 因公殉職 • yǐn jiù cí zhí 引咎辭職 • yǒu kuī zhí shǒu 有虧職守 • yuè zhí 越職 • zài zhí 在職 • zài zhí xùn liàn 在職訓練 • zhèng zhí 正職 • zhí chǎng 職場 • zhí chēng 職稱 • zhí fèn 職分 • zhí gōng 職工 • zhí jí 職級 • zhí néng 職能 • zhí quán 職權 • zhí shǒu 職守 • zhí wèi 職位 • zhí wù 職務 • zhí xián 職銜 • zhí yá 職涯 • zhí yè 職業 • zhí yè bìng 職業病 • zhí yè huà 職業化 • zhí yè jiào yù 職業教育 • zhí yè juàn dài zhèng 職業倦怠症 • zhí yè sù zhì 職業素質 • zhí yè yùn dòng yuán 職業運動員 • zhí yè zhōng xué 職業中學 • zhí yuán 職員 • zhí zé 職責 • zhí zhǎng 職掌 • zhí zhì 職志 • zhuān zhí 專職 • zì yóu zhí yè 自由職業
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như: “từ chức” 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh 書經: “Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc” 六卿分職, 各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như: “văn chức” 文職 chức văn, “vũ chức” 武職 chức võ, “công chức” 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như: “chức đẳng phụng mệnh” 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ “Chức”.
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như: “chức chưởng đại quyền” 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như: “chức thị chi cố” 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
Từ ghép 2