Có 2 kết quả:
tīng ㄊㄧㄥ • tìng ㄊㄧㄥˋ
Tổng nét: 22
Bộ: ěr 耳 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨丨一一一一一丨一一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SGJWP (尸土十田心)
Unicode: U+807D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thính
Âm Nôm: thính, xính
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ゆる.す (yuru.su)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: teng1, ting1, ting3
Âm Nôm: thính, xính
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): き.く (ki.ku), ゆる.す (yuru.su)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: teng1, ting1, ting3
Tự hình 6
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)
• Bồn trì kỳ 4 - 盆池其四 (Hàn Dũ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Bồn trì kỳ 4 - 盆池其四 (Hàn Dũ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Thuật hoài - 述懷 (Phạm Ngũ Lão)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Tùng Thiện Vương)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính, như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.
② Thuận theo, như thính giáo 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
③ Xử đoán, như thính tụng 聽訟 xử kiện.
④ Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
⑤ Ðợi chờ.
⑥ Một âm là thinh. Toà giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi toà xét xử việc kiện cáo vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe: 你聽聽外面有什麼響聲 Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì;
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến: 不聽話 Không nghe lời; 我告訴他了,他不聽 Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe; 聽教 Vâng theo lời dạy bảo; 言聽計從 Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư: Thôi Hạo liệt truyện);
③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho: 聽其自然 Mặc cho tự nhiên, tùy; 聽憑人家擺布 Mặc người ta muốn làm sao thì làm; 聽 其所之 Mặc cho đi đâu thì đi; 這個也只要在其人,說不得聽天由命 Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ: Vọng giang đình);
④ (đph) Hộp: 三聽豬肉罐頭 Ba hộp thịt lợn;
⑤ (văn) Tai mắt: 且仁人之用十里之國,則將有百里之聽 Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử);
⑥ (văn) Sảnh, sảnh đường (dùng như 廳, bộ 广);
⑦ (văn) Xử đoán, xét xử: 聽訟,吾猶人也 Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ);
⑧ (văn) Xử lí, xử trí: 兼聽萬事 Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Thính 聼.
Từ điển Trung-Anh
(1) to listen
(2) to hear
(3) to obey
(4) a can (loanword from English "tin")
(5) classifier for canned beverages
(2) to hear
(3) to obey
(4) a can (loanword from English "tin")
(5) classifier for canned beverages
Từ ghép 128
bǎi tīng bù yàn 百聽不厭 • bì mù sè tīng 閉目塞聽 • bù tīng mìng 不聽命 • bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不問就聽不到假話 • chuí lián tīng zhèng 垂簾聽政 • dǎ tīng 打聽 • dào tīng tú shuō 道聽途說 • dì tīng 諦聽 • dòng tīng 動聽 • ěr tīng wéi xū , yǎn jiàn wéi shí 耳聽為虛,眼見為實 • fù tīng 複聽 • gōng tīng huì 公聽會 • hài rén tīng wén 駭人聽聞 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭 • hǎo tīng 好聽 • hùn xiáo shì tīng 混淆視聽 • jiān tīng 監聽 • jiē tīng 接聽 • líng tīng 聆聽 • nán tīng 難聽 • páng tīng 旁聽 • piān tīng piān xìn 偏聽偏信 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解 • qiè tīng 竊聽 • qiè tīng qì 竊聽器 • qīng ěr ér tīng 傾耳而聽 • qīng ěr xì tīng 傾耳細聽 • qīng tīng 傾聽 • qīng tīng zhě 傾聽者 • rèn tīng 任聽 • shì tīng 試聽 • shì tīng cái liào 視聽材料 • shì tīng dài 試聽帶 • shōu tīng 收聽 • shòu tīng 受聽 • sǒng rén tīng wén 聳人聽聞 • suí shēn tīng 隨身聽 • tàn tīng 探聽 • tīng bù jìn qu 聽不進去 • tīng bu dào 聽不到 • tīng bu dǒng 聽不懂 • tīng bu jiàn 聽不見 • tīng chà 聽岔 • tīng chuāng 聽窗 • tīng cóng 聽從 • tīng cuò 聽錯 • tīng dào 聽到 • tīng dé jiàn 聽得見 • tīng de dǒng 聽得懂 • tīng dǒng 聽懂 • tīng duàn 聽斷 • tīng ér bù wén 聽而不聞 • tīng fáng 聽房 • tīng fēng jiù shì yǔ 聽風就是雨 • tīng gǔ 聽骨 • tīng gǔ liàn 聽骨鏈 • tīng hòu 聽候 • tīng huà 聽話 • tīng huà tīng shēng , luó gǔ tīng yīn 聽話聽聲,鑼鼓聽音 • tīng huì 聽會 • tīng jiàn 聽見 • tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨 • tīng jiǎng 聽講 • tīng jué 聽覺 • tīng jūn yī xí huà , shèng dú shí nián shū 聽君一席話,勝讀十年書 • tīng kè 聽課 • tīng lái 聽來 • tīng lì 聽力 • tīng lì lǐ jiě 聽力理解 • tīng mìng 聽命 • tīng nì le 聽膩了 • tīng píng 聽憑 • tīng qí yán ér guān qí xíng 聽其言而觀其行 • tīng qí yán guān qí xíng 聽其言觀其行 • tīng qí zì biàn 聽其自便 • tīng qí zì rán 聽其自然 • tīng qi lai 聽起來 • tīng qiáng gēn 聽牆根 • tīng qiáng gēnr 聽牆根兒 • tīng qiáng miàn 聽牆面 • tīng qīng 聽清 • tīng qǔ 聽取 • tīng rèn 聽任 • tīng shàng qu 聽上去 • tīng shěn 聽審 • tīng shěn huì 聽審會 • tīng shì 聽事 • tīng shū 聽書 • tīng shuō 聽說 • tīng sòng 聽訟 • tīng suí 聽隨 • tīng tiān ān mìng 聽天安命 • tīng tiān yóu mìng 聽天由命 • tīng tǒng 聽筒 • tīng tóu 聽頭 • tīng wén 聽聞 • tīng xì 聽戲 • tīng xiǎo gǔ 聽小骨 • tīng xiě 聽寫 • tīng xìn 聽信 • tīng xìn yáo yán 聽信謠言 • tīng yù 聽閾 • tīng zhě 聽者 • tīng zhěn qì 聽診器 • tīng zhèng huì 聽證會 • tīng zhī rèn zhī 聽之任之 • tīng zhòng 聽眾 • tōu tīng 偷聽 • wàng yán wàng tīng 妄言妄聽 • wēi cí sǒng tīng 危辭聳聽 • wēi yán sǒng tīng 危言聳聽 • wéi mìng shì tīng 惟命是聽 • wěi wěi dòng tīng 娓娓動聽 • xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭聽 • xì tīng 細聽 • xū jǐ yǐ tīng 虛己以聽 • xuǎn tīng 選聽 • yán tīng jì cóng 言聽計從 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方 • yǎn guān sì chù , ěr tīng bā fāng 眼觀四處,耳聽八方 • yǎn guān sì miàn , ěr tīng bā fāng 眼觀四面,耳聽八方 • yǎn jiàn wéi shí , ěr tīng wéi xū 眼見為實,耳聽為虛 • yuè tīng rén 閱聽人 • zhēn tīng 偵聽 • zhōng tīng 中聽 • zhòng tīng 重聽 • zhù tīng qì 助聽器
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: “thính âm nhạc” 聽音樂 nghe nhạc, “thám thính” 探聽 dò la.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
2. (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ” 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
3. (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: “thính giáo” 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
4. (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: “thính tụng” 聽訟 xử kiện.
5. (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: “thính kì sở chi” 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ” 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
6. (Động) Đợi chờ. ◇Từ Vị 徐渭: “Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng” 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
7. (Danh) Tai. ◎Như: “bế mục tắc thính” 閉目塞聽 nhắm mắt bưng tai.
8. (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: “nhất thính nãi phấn” 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
9. (Danh) Họ “Thính”.
10. Một âm là “thinh”. (Danh) Tòa, sảnh. § Thông “thính” 廳. ◎Như: “thinh sự” 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary pronunciation, still advocated in Taiwan) to rule
(2) to sentence
(3) to allow
(2) to sentence
(3) to allow