Có 1 kết quả:
lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 23
Bộ: ěr 耳 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱龍耳
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨丨一一一
Thương Hiệt: YPSJ (卜心尸十)
Unicode: U+807E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lung
Âm Nôm: tủng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ろう.する (rō.suru), つんぼ (tsun bo), みみしい (mimishii)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung4
Âm Nôm: tủng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): ろう.する (rō.suru), つんぼ (tsun bo), みみしい (mimishii)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung4
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhĩ lung - 耳聾 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
điếc, nghễnh ngãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử 莊子: “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện 左傳: “Trịnh chiêu, Tống lung” 鄭昭, 宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên 宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
deaf
Từ ghép 12