Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 6
Bộ: yù 聿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一一一一丨
Thương Hiệt: LQ (中手)
Unicode: U+807F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duật
Âm Nôm: duật
Âm Nhật (onyomi): イチ (ichi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 율
Âm Quảng Đông: jyut6, leot6, wat6
Âm Nôm: duật
Âm Nhật (onyomi): イチ (ichi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): ふで (fude), ここに (kokoni)
Âm Hàn: 율
Âm Quảng Đông: jyut6, leot6, wat6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại minh 3 - 大明 3 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Miên 2 - 綿 2 (Khổng Tử)
• Tất suất 1 - 蟋蟀 1 (Khổng Tử)
• Tất suất 2 - 蟋蟀 2 (Khổng Tử)
• Văn Vương 6 - 文王 6 (Khổng Tử)
• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)
• Miên 2 - 綿 2 (Khổng Tử)
• Tất suất 1 - 蟋蟀 1 (Khổng Tử)
• Tất suất 2 - 蟋蟀 2 (Khổng Tử)
• Văn Vương 6 - 文王 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bèn, bui
2. cái bút
2. cái bút
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bút. § Từ đời Tần về sau viết “bút” 筆.
2. (Danh) Họ “Duật”.
3. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu.
2. (Danh) Họ “Duật”.
3. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở giữa câu.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèn, bui, chữ dùng làm tiếng phát ngữ.
② Cái bút.
② Cái bút.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bèn (trợ từ ở đầu hoặc giữa câu): 聿遵 Tuân theo; 聿修厥德 Bèn sửa lấy đức (Thi Kinh); 歲聿其莫 Năm lại sắp tàn (Thi Kinh);
② Cây bút;
③ Nhanh nhẹn.
② Cây bút;
③ Nhanh nhẹn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) (arch. introductory particle)
(2) then
(3) and then
(2) then
(3) and then