Có 2 kết quả:
sì ㄙˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: yù 聿 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𠤕聿
Nét bút: ノフノ一一ノ丶フ一一一一丨
Thương Hiệt: PKLQ (心大中手)
Unicode: U+8084
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dị, tứ
Âm Nôm: dị
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, si3
Âm Nôm: dị
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji6, si3
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ký viễn hữu nhân - 寄遠友人 (Phùng Khắc Khoan)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Học tập. ◎Như: “dị nghiệp” 肄業 học tập tu nghiệp. ◇Lễ kí 禮記: “Quân mệnh đại phu dữ sĩ dị” 君命大夫與士肄 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua truyền lệnh cho quan đại phu và các bậc sĩ học tập.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. học tập
2. tiệm hàng
2. tiệm hàng
Từ điển phổ thông
1. tập, học
2. dư, thừa
3. nhọc
4. cành non
2. dư, thừa
3. nhọc
4. cành non
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Học tập. ◎Như: “dị nghiệp” 肄業 học tập tu nghiệp. ◇Lễ kí 禮記: “Quân mệnh đại phu dữ sĩ dị” 君命大夫與士肄 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua truyền lệnh cho quan đại phu và các bậc sĩ học tập.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Danh) Sự nhọc nhằn, lao khổ.
4. (Danh) Cành non. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều dị” 遵彼汝墳, 伐其條肄 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt những cành non.
5. (Danh) Con cháu đời sau, hậu duệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tập, như dị nghiệp 肄業 tập học, cầu học.
② Dư, thừa.
③ Nhọc.
④ Cành non.
② Dư, thừa.
③ Nhọc.
④ Cành non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Học, tập, luyện tập: 作玄武池以肄舟師 Làm ra ao Huyền Võ để tập dượt quân thuỷ (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ). 【肄業】dị nghiệp [yìyè] Học tập (chưa tốt nghiệp): 在醫科大學肄業兩年 Học hai năm ở Trường đại học Y khoa;
② (văn) Dư, thừa. Xem 肆(2);
③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn: 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện: Chiêu công thập lục niên);
④ (văn) Cành non: 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh: Chu nam, Nhữ phần);
⑤ (văn) Tra duyệt, duyệt xét, kiểm tra.
② (văn) Dư, thừa. Xem 肆(2);
③ (văn) Nhọc, cực nhọc, lao nhọc, nhọc nhằn, nỗi nhọc nhằn: 莫知我肄 Không ai biết nỗi nhọc nhằn của ta (Tả truyện: Chiêu công thập lục niên);
④ (văn) Cành non: 伐其條肄 Chặt những cành non (Thi Kinh: Chu nam, Nhữ phần);
⑤ (văn) Tra duyệt, duyệt xét, kiểm tra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập cho quen — Mệt nhọc — Thừa ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to learn
(2) to practice or study (old)
(2) to practice or study (old)
Từ ghép 6