Có 1 kết quả:
zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yù 聿 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𢼄聿
Nét bút: 丶フ一ノノ一ノ丶フ一一一一丨
Thương Hiệt: HKLQ (竹大中手)
Unicode: U+8087
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệu
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), はじめ (hajime)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: siu6
Âm Nôm: triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), はじめ (hajime)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: siu6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cáo du thiên - 告遊篇 (Đào Hoằng Cảnh)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Trần gia ngư tế từ - 陳家魚祭祠 (Trương Minh Lượng)
• Trường An cảm cảnh - 長安感景 (Phan Quế (I))
• Cáo du thiên - 告遊篇 (Đào Hoằng Cảnh)
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Trần gia ngư tế từ - 陳家魚祭祠 (Trương Minh Lượng)
• Trường An cảm cảnh - 長安感景 (Phan Quế (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắt đầu, phát sinh
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Thiên địa khai triệu chi thì” 天地開肇之時 (Ngoại kỉ 外紀) Khi trời đất mới mở mang.
2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” 肇禍 gây vạ, “triệu sự” 肇事 sinh chuyện.
3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: “Chuyển bổn triệu mạt” 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
4. (Danh) Họ “Triệu”.
5. § Có khi viết là 肈.
2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” 肇禍 gây vạ, “triệu sự” 肇事 sinh chuyện.
3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: “Chuyển bổn triệu mạt” 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
4. (Danh) Họ “Triệu”.
5. § Có khi viết là 肈.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ 肇禍 gây vạ. Có khi viết là 肈.
② Chính, sửa cho ngay.
③ Mưu loạn.
② Chính, sửa cho ngay.
③ Mưu loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: 肇開帝業 Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn;
③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay;
④ (văn) Mưu toan;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.
② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn;
③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay;
④ (văn) Mưu toan;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.
Từ điển Trung-Anh
(1) at first
(2) devise
(3) originate
(2) devise
(3) originate
Từ điển Trung-Anh
(1) the start
(2) the origin
(2) the origin
Từ ghép 10