Có 2 kết quả:
ròu ㄖㄡˋ • rù ㄖㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: ròu 肉 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OBO (人月人)
Unicode: U+8089
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nậu, nhụ, nhục
Âm Nôm: nhục
Âm Nhật (onyomi): ニク (niku)
Âm Nhật (kunyomi): しし (shishi)
Âm Hàn: 육, 유
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: nhục
Âm Nhật (onyomi): ニク (niku)
Âm Nhật (kunyomi): しし (shishi)
Âm Hàn: 육, 유
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Tô Vũ)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Tô Vũ)
• Cảm ngộ kỳ 04 - 感遇其四 (Trần Tử Ngang)
• Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作 (Cao Bá Quát)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịt
2. cùi quả
2. cùi quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” 肌肉 bắp thịt, “kê nhục” 雞肉 thịt gà, “trư nhục” 豬肉 thịt heo, “ngưu nhục” 牛肉 thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục 骨肉 nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
② Phần xác thịt, như nhục dục 肉慾 cái ham muốn về xác thịt, như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là 肉欲. Nhục hình 肉刑 hình phạt đến da thịt, như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
③ Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực 肉食. Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục 魚肉, như ngư nhục hương lí 魚肉鄉里 hà hiếp làng mạc.
④ Cùi, cùi các thứ quả.
⑤ Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
⑥ Cũng đọc là chữ nậu.
② Phần xác thịt, như nhục dục 肉慾 cái ham muốn về xác thịt, như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là 肉欲. Nhục hình 肉刑 hình phạt đến da thịt, như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
③ Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực 肉食. Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục 魚肉, như ngư nhục hương lí 魚肉鄉里 hà hiếp làng mạc.
④ Cùi, cùi các thứ quả.
⑤ Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
⑥ Cũng đọc là chữ nậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt: 豬肉 Thịt heo; 肌肉 Bắp thịt;
② Cơm, cùi, nhục, thịt (phần nạc của trái cây): 茘枝肉厚 Trái vải dày cơm; 桂圓肉 Nhãn nhục;
③ Phần xác thịt: 肉慾 Sự ham muốn về xác thịt; 肉刑 Hình phạt về xác thịt;
④ Nẫu: 肉瓤西瓜 Dưa hấu nẫu ruột;
⑤ (đph) Chậm chạp: 他作事眞肉 Anh ấy làm việc chậm chạp lắm; 肉 機氣 Tính chậm chạp;
⑥ (văn) Mập mạp, đẫy đà, nở nang;
⑦ (văn) Làm cho trở thành thịt: 生死而肉骨 Làm cho người chết sống lại và làm cho xương trở nên thịt (Tả truyện);
⑧ (văn) Phần ngoài lỗ của đồng tiền hay đồ ngọc có lỗ (phần trong gọi là háo 好).
② Cơm, cùi, nhục, thịt (phần nạc của trái cây): 茘枝肉厚 Trái vải dày cơm; 桂圓肉 Nhãn nhục;
③ Phần xác thịt: 肉慾 Sự ham muốn về xác thịt; 肉刑 Hình phạt về xác thịt;
④ Nẫu: 肉瓤西瓜 Dưa hấu nẫu ruột;
⑤ (đph) Chậm chạp: 他作事眞肉 Anh ấy làm việc chậm chạp lắm; 肉 機氣 Tính chậm chạp;
⑥ (văn) Mập mạp, đẫy đà, nở nang;
⑦ (văn) Làm cho trở thành thịt: 生死而肉骨 Làm cho người chết sống lại và làm cho xương trở nên thịt (Tả truyện);
⑧ (văn) Phần ngoài lỗ của đồng tiền hay đồ ngọc có lỗ (phần trong gọi là háo 好).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo tốt, núng nính những thịt — Một âm là Nhục. Xem Nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt. Td: Ngưu nhục (thịt bò) — Xác thịt. Thân xác. Td: Nhục dục —Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhục, khi viết thành bộ thì viết là 月.
Từ điển Trung-Anh
(1) meat
(2) flesh
(3) pulp (of a fruit)
(4) (coll.) (of a fruit) squashy
(5) (of a person) flabby
(6) irresolute
(2) flesh
(3) pulp (of a fruit)
(4) (coll.) (of a fruit) squashy
(5) (of a person) flabby
(6) irresolute
Từ ghép 290
bái ròu 白肉 • bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上 • bí xī ròu 鼻息肉 • dà ròu 大肉 • dà yú dà ròu 大魚大肉 • dà yú dà ròu 大鱼大肉 • Dōng pō ròu 东坡肉 • Dōng pō ròu 東坡肉 • dòng ròu 冻肉 • dòng ròu 凍肉 • dùn ròu 炖肉 • dùn ròu 燉肉 • duō ròu 多肉 • duō ròu zhí wù 多肉植物 • féi ròu 肥肉 • fǔ ròu 腐肉 • gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁 • gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁 • gǒu ròu 狗肉 • gū lǎo ròu 咕咾肉 • gū lū ròu 咕噜肉 • gū lū ròu 咕嚕肉 • gǔ ròu 骨肉 • gǔ ròu xiāng cán 骨肉相残 • gǔ ròu xiāng cán 骨肉相殘 • gǔ ròu xiāng lián 骨肉相连 • gǔ ròu xiāng lián 骨肉相連 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 挂羊头卖狗肉 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉 • gǔn dāo ròu 滚刀肉 • gǔn dāo ròu 滾刀肉 • guǒ ròu 果肉 • hé bù shí ròu mí 何不食肉糜 • héng ròu 横肉 • héng ròu 橫肉 • hóng shāo ròu 紅燒肉 • hóng shāo ròu 红烧肉 • huí guō ròu 回鍋肉 • huí guō ròu 回锅肉 • jī ròu 肌肉 • jī ròu 雞肉 • jī ròu 鸡肉 • jī ròu fā dá 肌肉发达 • jī ròu fā dá 肌肉發達 • jī ròu sōng chí jì 肌肉松弛剂 • jī ròu sōng chí jì 肌肉鬆弛劑 • jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎縮症 • jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎缩症 • jī ròu zhù shè 肌肉注射 • jī ròu zǔ zhī 肌肉組織 • jī ròu zǔ zhī 肌肉组织 • jiǎo ròu 絞肉 • jiǎo ròu 绞肉 • jiǎo ròu jī 絞肉機 • jiǎo ròu jī 绞肉机 • jiè lán niú ròu 芥兰牛肉 • jiè lán niú ròu 芥蘭牛肉 • jiǔ chí ròu lín 酒池肉林 • jiǔ ròu péng you 酒肉朋友 • Kǎ bō xī shì ròu liú 卡波西氏肉瘤 • kǎo ròu 烤肉 • kǎo ròu jiàng 烤肉酱 • kǎo ròu jiàng 烤肉醬 • kòng ròu 焢肉 • kòng ròu 爌肉 • kòu ròu 扣肉 • kǔ ròu jì 苦肉計 • kǔ ròu jì 苦肉计 • láng duō ròu shǎo 狼多肉少 • lǐ jī ròu 里肌肉 • lián gǔ ròu 连骨肉 • lián gǔ ròu 連骨肉 • lǔ ròu 卤肉 • lǔ ròu 滷肉 • lù ròu 鹿肉 • mài ròu 卖肉 • mài ròu 賣肉 • mài ròu zhě 卖肉者 • mài ròu zhě 賣肉者 • mǐ fěn ròu 米粉肉 • mù xi ròu 木犀肉 • niú jǐ ròu 牛脊肉 • niú ròu 牛肉 • niú ròu gān 牛肉乾 • niú ròu gān 牛肉干 • niú ròu miàn 牛肉面 • niú ròu miàn 牛肉麵 • niú ròu wán 牛肉丸 • nǔ ròu 胬肉 • pí fū jī ròu náng 皮肤肌肉囊 • pí fū jī ròu náng 皮膚肌肉囊 • pí kāi ròu zhàn 皮开肉绽 • pí kāi ròu zhàn 皮開肉綻 • pí ròu 皮肉 • pí ròu zhī kǔ 皮肉之苦 • pí xiào ròu bù xiào 皮笑肉不笑 • qiē ròu dāo 切肉刀 • qīn shēng gǔ ròu 亲生骨肉 • qīn shēng gǔ ròu 親生骨肉 • qíng tóng gǔ ròu 情同骨肉 • qíng yú gǔ ròu 情逾骨肉 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎縮症 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎缩症 • rén ròu sōu suǒ 人肉搜索 • rén ròu sōu suǒ yǐn qíng 人肉搜索引擎 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉 • ròu bàng 肉棒 • ròu bāo zǐ dǎ gǒu 肉包子打狗 • ròu bǐng 肉餅 • ròu bǐng 肉饼 • ròu bó zhàn 肉搏战 • ròu bó zhàn 肉搏戰 • ròu chuí mài jī 肉垂麥雞 • ròu chuí mài jī 肉垂麦鸡 • ròu diàn 肉垫 • ròu diàn 肉墊 • ròu dīng 肉丁 • ròu dòu kòu 肉豆蔻 • ròu dòu kòu liào 肉豆蔻料 • ròu dū dū 肉嘟嘟 • ròu dú gǎn jūn 肉毒杆菌 • ròu dú gǎn jūn 肉毒桿菌 • ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒杆菌毒素 • ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒桿菌毒素 • ròu dú sù 肉毒素 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭状芽孢杆菌 • ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌 • ròu fàn 肉販 • ròu fàn 肉贩 • ròu fǔ 肉脯 • ròu gǎn 肉感 • ròu gēng 肉羹 • ròu guān 肉冠 • ròu guì 肉桂 • ròu jī 肉雞 • ròu jī 肉鸡 • ròu jiā mó 肉夹馍 • ròu jiā mó 肉夾饃 • ròu jiǎn 肉碱 • ròu jiǎn 肉鹼 • ròu jiàng 肉酱 • ròu jiàng 肉醬 • ròu lèi 肉类 • ròu lèi 肉類 • ròu liú 肉瘤 • ròu má 肉麻 • ròu mí 肉糜 • ròu mò 肉末 • ròu mò 肉沫 • ròu pí 肉皮 • ròu piàn 肉片 • ròu piào 肉票 • ròu pù 肉鋪 • ròu pù 肉铺 • ròu shāng 肉商 • ròu shēn 肉身 • ròu shí 肉食 • ròu shí dòng wù 肉食动物 • ròu shí dòng wù 肉食動物 • ròu sī 肉丝 • ròu sī 肉絲 • ròu sōng 肉松 • ròu sōng 肉鬆 • ròu tǎn 肉袒 • ròu tāng 肉汤 • ròu tāng 肉湯 • ròu tāng miàn 肉汤面 • ròu tāng miàn 肉湯麵 • ròu tǐ 肉体 • ròu tǐ 肉體 • ròu tiáo 肉条 • ròu tiáo 肉條 • ròu wán 肉丸 • ròu xiàn 肉餡 • ròu xiàn 肉馅 • ròu xíng 肉刑 • ròu yǎn 肉眼 • ròu yǎn fán tāi 肉眼凡胎 • ròu yǎn guān chá 肉眼觀察 • ròu yǎn guān chá 肉眼观察 • ròu yù 肉慾 • ròu yù 肉欲 • ròu zhī 肉汁 • ròu zhì 肉質 • ròu zhì 肉质 • ròu zhì gēn 肉質根 • ròu zhì gēn 肉质根 • ròu zhōng cì 肉中刺 • ròu zhōng dú 肉中毒 • ròu zú hù 肉足鸌 • ròu zú hù 肉足鹱 • rù ròu 入肉 • ruò ròu qiáng shí 弱肉強食 • ruò ròu qiáng shí 弱肉强食 • shǎo kuài ròu 少块肉 • shǎo kuài ròu 少塊肉 • shēng ròu 生肉 • shēng sǐ ròu gǔ 生死肉骨 • shí ròu 食肉 • shí ròu dòng wù 食肉动物 • shí ròu dòng wù 食肉動物 • shí ròu lèi 食肉类 • shí ròu lèi 食肉類 • shí ròu mù 食肉目 • shí ròu qǐn pí 食肉寝皮 • shí ròu qǐn pí 食肉寢皮 • shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉 • shǒu zhuā yáng ròu 手抓羊肉 • shòu ròu 瘦肉 • shòu ròu jīng 瘦肉精 • shuàn yáng ròu 涮羊肉 • suàn miáo chǎo ròu piàn 蒜苗炒肉片 • suì ròu 碎肉 • táng cù ròu 糖醋肉 • tián suān ròu 甜酸肉 • tiáo wèi ròu zhī 調味肉汁 • tiáo wèi ròu zhī 调味肉汁 • tiě bǎn niú ròu 鐵板牛肉 • tiě bǎn niú ròu 铁板牛肉 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋轉烤肉 • Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋转烤肉 • tuō pí diào ròu 脫皮掉肉 • tuō pí diào ròu 脱皮掉肉 • wā ròu bǔ chuāng 挖肉补疮 • wā ròu bǔ chuāng 挖肉補瘡 • wēn tǐ ròu 温体肉 • wēn tǐ ròu 溫體肉 • wǔ huā ròu 五花肉 • wǔ huā yān zhū ròu 五花腌猪肉 • wǔ huā yān zhū ròu 五花醃豬肉 • xī ròu 息肉 • xī ròu 瘜肉 • xì pí nèn ròu 細皮嫩肉 • xì pí nèn ròu 细皮嫩肉 • xián ròu 咸肉 • xián ròu 鹹肉 • xiāng ròu 香肉 • xiǎo niú ròu 小牛肉 • xiǎo xiān ròu 小鮮肉 • xiǎo xiān ròu 小鲜肉 • xiè ròu 蟹肉 • xiè ròu jié 謝肉節 • xiè ròu jié 谢肉节 • xīn jīng ròu tiào 心惊肉跳 • xīn jīng ròu tiào 心驚肉跳 • xīn tóu ròu 心头肉 • xīn tóu ròu 心頭肉 • xíng shī zǒu ròu 行尸走肉 • xíng shī zǒu ròu 行屍走肉 • xiōng ròu 胸肉 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 悬羊头卖狗肉 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉 • xuán zhuǎn kǎo ròu 旋轉烤肉 • xuán zhuǎn kǎo ròu 旋转烤肉 • xuè ròu 血肉 • xuè ròu héng fēi 血肉横飞 • xuè ròu héng fēi 血肉橫飛 • xuè ròu mó hu 血肉模糊 • xuè ròu xiāng lián 血肉相连 • xuè ròu xiāng lián 血肉相連 • xūn ròu 熏肉 • xūn ròu 燻肉 • yá ròu 牙肉 • yān ròu 烟肉 • yān ròu 煙肉 • yān ròu 腌肉 • yān ròu 醃肉 • yān zhū ròu 腌猪肉 • yān zhū ròu 醃豬肉 • yáng ròu 羊肉 • yáng ròu chuàn 羊肉串 • yáng ròu xiàn 羊肉餡 • yáng ròu xiàn 羊肉馅 • yáng tóu gǒu ròu 羊头狗肉 • yáng tóu gǒu ròu 羊頭狗肉 • yāo ròu 腰肉 • yú ròu bǎi xìng 魚肉百姓 • yú ròu bǎi xìng 鱼肉百姓 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安 • yú xiāng ròu sī 魚香肉絲 • yú xiāng ròu sī 鱼香肉丝 • yuán ròu 元肉 • zhū ròu 猪肉 • zhū ròu 豬肉 • zhuì ròu 贅肉 • zhuì ròu 赘肉 • zì xiāng yú ròu 自相魚肉 • zì xiāng yú ròu 自相鱼肉
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” 肌肉 bắp thịt, “kê nhục” 雞肉 thịt gà, “trư nhục” 豬肉 thịt heo, “ngưu nhục” 牛肉 thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.
Từ ghép 1