Có 2 kết quả:

ròu ㄖㄡˋㄖㄨˋ
Âm Pinyin: ròu ㄖㄡˋ, ㄖㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: ròu 肉 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OBO (人月人)
Unicode: U+8089
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nậu, nhụ, nhục
Âm Nôm: nhục
Âm Nhật (onyomi): ニク (niku)
Âm Nhật (kunyomi): しし (shishi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: juk6

Tự hình 4

Dị thể 7

1/2

ròu ㄖㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thịt
2. cùi quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” 肌肉 bắp thịt, “kê nhục” 雞肉 thịt gà, “trư nhục” 豬肉 thịt heo, “ngưu nhục” 牛肉 thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục 骨肉 nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
② Phần xác thịt, như nhục dục 肉慾 cái ham muốn về xác thịt, như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là 肉欲. Nhục hình 肉刑 hình phạt đến da thịt, như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
③ Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực 肉食. Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục 魚肉, như ngư nhục hương lí 魚肉鄉里 hà hiếp làng mạc.
④ Cùi, cùi các thứ quả.
⑤ Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
⑥ Cũng đọc là chữ nậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịt: 豬肉 Thịt heo; 肌肉 Bắp thịt;
② Cơm, cùi, nhục, thịt (phần nạc của trái cây): 茘枝肉厚 Trái vải dày cơm; 桂圓肉 Nhãn nhục;
③ Phần xác thịt: 肉慾 Sự ham muốn về xác thịt; 肉刑 Hình phạt về xác thịt;
④ Nẫu: 肉瓤西瓜 Dưa hấu nẫu ruột;
⑤ (đph) Chậm chạp: 他作事眞肉 Anh ấy làm việc chậm chạp lắm; 肉 機氣 Tính chậm chạp;
⑥ (văn) Mập mạp, đẫy đà, nở nang;
⑦ (văn) Làm cho trở thành thịt: 生死而肉骨 Làm cho người chết sống lại và làm cho xương trở nên thịt (Tả truyện);
⑧ (văn) Phần ngoài lỗ của đồng tiền hay đồ ngọc có lỗ (phần trong gọi là háo 好).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt, núng nính những thịt — Một âm là Nhục. Xem Nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt. Td: Ngưu nhục (thịt bò) — Xác thịt. Thân xác. Td: Nhục dục —Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhục, khi viết thành bộ thì viết là 月.

Từ điển Trung-Anh

(1) meat
(2) flesh
(3) pulp (of a fruit)
(4) (coll.) (of a fruit) squashy
(5) (of a person) flabby
(6) irresolute

Từ ghép 290

bái ròu 白肉bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上bí xī ròu 鼻息肉dà ròu 大肉dà yú dà ròu 大魚大肉dà yú dà ròu 大鱼大肉Dōng pō ròu 东坡肉Dōng pō ròu 東坡肉dòng ròu 冻肉dòng ròu 凍肉dùn ròu 炖肉dùn ròu 燉肉duō ròu 多肉duō ròu zhí wù 多肉植物féi ròu 肥肉fǔ ròu 腐肉gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁gǒu ròu 狗肉gū lǎo ròu 咕咾肉gū lū ròu 咕噜肉gū lū ròu 咕嚕肉gǔ ròu 骨肉gǔ ròu xiāng cán 骨肉相残gǔ ròu xiāng cán 骨肉相殘gǔ ròu xiāng lián 骨肉相连gǔ ròu xiāng lián 骨肉相連guà yáng tóu mài gǒu ròu 挂羊头卖狗肉guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉gǔn dāo ròu 滚刀肉gǔn dāo ròu 滾刀肉guǒ ròu 果肉hé bù shí ròu mí 何不食肉糜héng ròu 横肉héng ròu 橫肉hóng shāo ròu 紅燒肉hóng shāo ròu 红烧肉huí guō ròu 回鍋肉huí guō ròu 回锅肉jī ròu 肌肉jī ròu 雞肉jī ròu 鸡肉jī ròu fā dá 肌肉发达jī ròu fā dá 肌肉發達jī ròu sōng chí jì 肌肉松弛剂jī ròu sōng chí jì 肌肉鬆弛劑jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎縮症jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎缩症jī ròu zhù shè 肌肉注射jī ròu zǔ zhī 肌肉組織jī ròu zǔ zhī 肌肉组织jiǎo ròu 絞肉jiǎo ròu 绞肉jiǎo ròu jī 絞肉機jiǎo ròu jī 绞肉机jiè lán niú ròu 芥兰牛肉jiè lán niú ròu 芥蘭牛肉jiǔ chí ròu lín 酒池肉林jiǔ ròu péng you 酒肉朋友Kǎ bō xī shì ròu liú 卡波西氏肉瘤kǎo ròu 烤肉kǎo ròu jiàng 烤肉酱kǎo ròu jiàng 烤肉醬kòng ròu 焢肉kòng ròu 爌肉kòu ròu 扣肉kǔ ròu jì 苦肉計kǔ ròu jì 苦肉计láng duō ròu shǎo 狼多肉少lǐ jī ròu 里肌肉lián gǔ ròu 连骨肉lián gǔ ròu 連骨肉lǔ ròu 卤肉lǔ ròu 滷肉lù ròu 鹿肉mài ròu 卖肉mài ròu 賣肉mài ròu zhě 卖肉者mài ròu zhě 賣肉者mǐ fěn ròu 米粉肉mù xi ròu 木犀肉niú jǐ ròu 牛脊肉niú ròu 牛肉niú ròu gān 牛肉乾niú ròu gān 牛肉干niú ròu miàn 牛肉面niú ròu miàn 牛肉麵niú ròu wán 牛肉丸nǔ ròu 胬肉pí fū jī ròu náng 皮肤肌肉囊pí fū jī ròu náng 皮膚肌肉囊pí kāi ròu zhàn 皮开肉绽pí kāi ròu zhàn 皮開肉綻pí ròu 皮肉pí ròu zhī kǔ 皮肉之苦pí xiào ròu bù xiào 皮笑肉不笑qiē ròu dāo 切肉刀qīn shēng gǔ ròu 亲生骨肉qīn shēng gǔ ròu 親生骨肉qíng tóng gǔ ròu 情同骨肉qíng yú gǔ ròu 情逾骨肉qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎縮症qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎缩症rén ròu sōu suǒ 人肉搜索rén ròu sōu suǒ yǐn qíng 人肉搜索引擎rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉ròu bàng 肉棒ròu bāo zǐ dǎ gǒu 肉包子打狗ròu bǐng 肉餅ròu bǐng 肉饼ròu bó zhàn 肉搏战ròu bó zhàn 肉搏戰ròu chuí mài jī 肉垂麥雞ròu chuí mài jī 肉垂麦鸡ròu diàn 肉垫ròu diàn 肉墊ròu dīng 肉丁ròu dòu kòu 肉豆蔻ròu dòu kòu liào 肉豆蔻料ròu dū dū 肉嘟嘟ròu dú gǎn jūn 肉毒杆菌ròu dú gǎn jūn 肉毒桿菌ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒杆菌毒素ròu dú gǎn jūn dú sù 肉毒桿菌毒素ròu dú sù 肉毒素ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭状芽孢杆菌ròu dú suō zhuàng yá bāo gǎn jūn 肉毒梭狀芽孢桿菌ròu fàn 肉販ròu fàn 肉贩ròu fǔ 肉脯ròu gǎn 肉感ròu gēng 肉羹ròu guān 肉冠ròu guì 肉桂ròu jī 肉雞ròu jī 肉鸡ròu jiā mó 肉夹馍ròu jiā mó 肉夾饃ròu jiǎn 肉碱ròu jiǎn 肉鹼ròu jiàng 肉酱ròu jiàng 肉醬ròu lèi 肉类ròu lèi 肉類ròu liú 肉瘤ròu má 肉麻ròu mí 肉糜ròu mò 肉末ròu mò 肉沫ròu pí 肉皮ròu piàn 肉片ròu piào 肉票ròu pù 肉鋪ròu pù 肉铺ròu shāng 肉商ròu shēn 肉身ròu shí 肉食ròu shí dòng wù 肉食动物ròu shí dòng wù 肉食動物ròu sī 肉丝ròu sī 肉絲ròu sōng 肉松ròu sōng 肉鬆ròu tǎn 肉袒ròu tāng 肉汤ròu tāng 肉湯ròu tāng miàn 肉汤面ròu tāng miàn 肉湯麵ròu tǐ 肉体ròu tǐ 肉體ròu tiáo 肉条ròu tiáo 肉條ròu wán 肉丸ròu xiàn 肉餡ròu xiàn 肉馅ròu xíng 肉刑ròu yǎn 肉眼ròu yǎn fán tāi 肉眼凡胎ròu yǎn guān chá 肉眼觀察ròu yǎn guān chá 肉眼观察ròu yù 肉慾ròu yù 肉欲ròu zhī 肉汁ròu zhì 肉質ròu zhì 肉质ròu zhì gēn 肉質根ròu zhì gēn 肉质根ròu zhōng cì 肉中刺ròu zhōng dú 肉中毒ròu zú hù 肉足鸌ròu zú hù 肉足鹱rù ròu 入肉ruò ròu qiáng shí 弱肉強食ruò ròu qiáng shí 弱肉强食shǎo kuài ròu 少块肉shǎo kuài ròu 少塊肉shēng ròu 生肉shēng sǐ ròu gǔ 生死肉骨shí ròu 食肉shí ròu dòng wù 食肉动物shí ròu dòng wù 食肉動物shí ròu lèi 食肉类shí ròu lèi 食肉類shí ròu mù 食肉目shí ròu qǐn pí 食肉寝皮shí ròu qǐn pí 食肉寢皮shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉shǒu zhuā yáng ròu 手抓羊肉shòu ròu 瘦肉shòu ròu jīng 瘦肉精shuàn yáng ròu 涮羊肉suàn miáo chǎo ròu piàn 蒜苗炒肉片suì ròu 碎肉táng cù ròu 糖醋肉tián suān ròu 甜酸肉tiáo wèi ròu zhī 調味肉汁tiáo wèi ròu zhī 调味肉汁tiě bǎn niú ròu 鐵板牛肉tiě bǎn niú ròu 铁板牛肉Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋轉烤肉Tǔ ěr qí xuán zhuǎn kǎo ròu 土耳其旋转烤肉tuō pí diào ròu 脫皮掉肉tuō pí diào ròu 脱皮掉肉wā ròu bǔ chuāng 挖肉补疮wā ròu bǔ chuāng 挖肉補瘡wēn tǐ ròu 温体肉wēn tǐ ròu 溫體肉wǔ huā ròu 五花肉wǔ huā yān zhū ròu 五花腌猪肉wǔ huā yān zhū ròu 五花醃豬肉xī ròu 息肉xī ròu 瘜肉xì pí nèn ròu 細皮嫩肉xì pí nèn ròu 细皮嫩肉xián ròu 咸肉xián ròu 鹹肉xiāng ròu 香肉xiǎo niú ròu 小牛肉xiǎo xiān ròu 小鮮肉xiǎo xiān ròu 小鲜肉xiè ròu 蟹肉xiè ròu jié 謝肉節xiè ròu jié 谢肉节xīn jīng ròu tiào 心惊肉跳xīn jīng ròu tiào 心驚肉跳xīn tóu ròu 心头肉xīn tóu ròu 心頭肉xíng shī zǒu ròu 行尸走肉xíng shī zǒu ròu 行屍走肉xiōng ròu 胸肉xuán yáng tóu mài gǒu ròu 悬羊头卖狗肉xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉xuán zhuǎn kǎo ròu 旋轉烤肉xuán zhuǎn kǎo ròu 旋转烤肉xuè ròu 血肉xuè ròu héng fēi 血肉横飞xuè ròu héng fēi 血肉橫飛xuè ròu mó hu 血肉模糊xuè ròu xiāng lián 血肉相连xuè ròu xiāng lián 血肉相連xūn ròu 熏肉xūn ròu 燻肉yá ròu 牙肉yān ròu 烟肉yān ròu 煙肉yān ròu 腌肉yān ròu 醃肉yān zhū ròu 腌猪肉yān zhū ròu 醃豬肉yáng ròu 羊肉yáng ròu chuàn 羊肉串yáng ròu xiàn 羊肉餡yáng ròu xiàn 羊肉馅yáng tóu gǒu ròu 羊头狗肉yáng tóu gǒu ròu 羊頭狗肉yāo ròu 腰肉yú ròu bǎi xìng 魚肉百姓yú ròu bǎi xìng 鱼肉百姓yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yú xiāng ròu sī 魚香肉絲yú xiāng ròu sī 鱼香肉丝yuán ròu 元肉zhū ròu 猪肉zhū ròu 豬肉zhuì ròu 贅肉zhuì ròu 赘肉zì xiāng yú ròu 自相魚肉zì xiāng yú ròu 自相鱼肉

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” 肌肉 bắp thịt, “kê nhục” 雞肉 thịt gà, “trư nhục” 豬肉 thịt heo, “ngưu nhục” 牛肉 thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” 精神. ◎Như: “nhục dục” 肉慾 ham muốn về xác thịt, “nhục hình” 肉刑 hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” 果肉 cơm trái. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” 閩中荔枝, 核有小如丁香者, 多肉而甘 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 這西瓜瓤兒太肉 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” 做事真肉 làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.

Từ ghép 1