Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 6
Bộ: ròu 肉 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月几
Nét bút: ノフ一一ノフ
Thương Hiệt: BHN (月竹弓)
Unicode: U+808C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はだ (hada)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Cát căn - 葛根 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Giả Thám Xuân đích thi - 賈探春的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Tạ tứ cung nữ - 謝賜宮女 (Trần Đoàn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其二 (Đỗ Phủ)
• Cát căn - 葛根 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Giả Thám Xuân đích thi - 賈探春的詩 (Tào Tuyết Cần)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Tạ tứ cung nữ - 謝賜宮女 (Trần Đoàn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 1 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắp thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
Từ điển Thiều Chửu
① Da.
② Thịt trong da.
② Thịt trong da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắp thịt;
② Da, da dẻ.
② Da, da dẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da ( da bọc ngoàu cơ thể ).
Từ điển Trung-Anh
(1) flesh
(2) muscle
(2) muscle
Từ ghép 111
bā kuài fù jī 八块腹肌 • bā kuài fù jī 八塊腹肌 • bàn jiàn jī 半腱肌 • bàn mó jī 半膜肌 • bèi kuò jī 背闊肌 • bèi kuò jī 背阔肌 • bù suí yì jī 不随意肌 • bù suí yì jī 不隨意肌 • èr tóu jī 二头肌 • èr tóu jī 二頭肌 • féi cháng jī 腓肠肌 • féi cháng jī 腓腸肌 • fù jī 腹肌 • fù zhí jī 腹直肌 • gāng shàng jī 冈上肌 • gāng shàng jī 岡上肌 • gāng xià jī 冈下肌 • gāng xià jī 岡下肌 • gé jī 膈肌 • gōng èr tóu jī 肱二头肌 • gōng èr tóu jī 肱二頭肌 • gōng sān tóu jī 肱三头肌 • gōng sān tóu jī 肱三頭肌 • gǔ èr tóu jī 股二头肌 • gǔ èr tóu jī 股二頭肌 • gǔ gé jī 骨骼肌 • gǔ sì tóu jī 股四头肌 • gǔ sì tóu jī 股四頭肌 • guó jī 腘肌 • guó jī 膕肌 • guó páng jiàn jī 腘旁腱肌 • guó páng jiàn jī 膕旁腱肌 • guó shéng jī 腘绳肌 • guó shéng jī 膕繩肌 • héng wén jī 横纹肌 • héng wén jī 橫紋肌 • huán jī 环肌 • huán jī 環肌 • jī diàn tú 肌电图 • jī diàn tú 肌電圖 • jī dòng dàn bái 肌动蛋白 • jī dòng dàn bái 肌動蛋白 • jī fū 肌肤 • jī fū 肌膚 • jī gān suān èr nà 肌苷酸二鈉 • jī gān suān èr nà 肌苷酸二钠 • jī jiàn 肌腱 • jī lǐ 肌理 • jī ròu 肌肉 • jī ròu fā dá 肌肉发达 • jī ròu fā dá 肌肉發達 • jī ròu sōng chí jì 肌肉松弛剂 • jī ròu sōng chí jì 肌肉鬆弛劑 • jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎縮症 • jī ròu wēi suō zhèng 肌肉萎缩症 • jī ròu zhù shè 肌肉注射 • jī ròu zǔ zhī 肌肉組織 • jī ròu zǔ zhī 肌肉组织 • jī tǐ 肌体 • jī tǐ 肌體 • jī wèi 肌胃 • jī xiān dàn bái 肌纖蛋白 • jī xiān dàn bái 肌纤蛋白 • jī xiān wéi 肌纖維 • jī xiān wéi 肌纤维 • jī yuán xiān wéi 肌原纖維 • jī yuán xiān wéi 肌原纤维 • kuò yuē jī 括約肌 • kuò yuē jī 括约肌 • lèi jiàn jī 肋間肌 • lèi jiàn jī 肋间肌 • lǐ jī ròu 里肌肉 • liù kuài fù jī 六块腹肌 • liù kuài fù jī 六塊腹肌 • lún jī jiā suǐ 沦肌浃髓 • lún jī jiā suǐ 淪肌浹髓 • miàn huáng jī hóng 面黃肌閎 • miàn huáng jī hóng 面黄肌闳 • miàn huáng jī shòu 面黃肌瘦 • miàn huáng jī shòu 面黄肌瘦 • páng jiàn jī 旁腱肌 • pí fū jī ròu náng 皮肤肌肉囊 • pí fū jī ròu náng 皮膚肌肉囊 • píng huá jī 平滑肌 • qián jù jī 前鋸肌 • qián jù jī 前锯肌 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎縮症 • qiú xīn shì jī ròu wēi suō zhèng 裘馨氏肌肉萎缩症 • sān jiǎo jī 三角肌 • sān tóu jī 三头肌 • sān tóu jī 三頭肌 • shēng jī 生肌 • sì tóu jī 四头肌 • sì tóu jī 四頭肌 • tún jī 臀肌 • wài xié jī 外斜肌 • xiān wéi jī tòng 纖維肌痛 • xiān wéi jī tòng 纤维肌痛 • xié fāng jī 斜方肌 • xié jī 斜肌 • xīn jī 心肌 • xīn jī gěng sè 心肌梗塞 • xīn jī gěng sǐ 心肌梗死 • xīn jī yán 心肌炎 • xiōng dà jī 胸大肌 • xiōng jī 胸肌 • xuán qián jī 旋前肌 • zǐ gōng jī liú 子宫肌瘤 • zǐ gōng jī liú 子宮肌瘤 • zòng jī 縱肌 • zòng jī 纵肌
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt. ◇Hán Thư 漢書: “Giới Chi Thôi cát cơ dĩ tồn quân” 介之推割肌以存君 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Giới Chi Thôi xẻo thịt mình cứu sống vua.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
2. (Danh) Da. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da như tuyết trắng.
3. (Danh) “Cơ nhục” 肌肉: (1) Bắp thịt. ◎Như: “tâm cơ” 心肌 bắp thịt tim. (2) Phiếm chỉ da thịt. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Cân cốt cường tráng, cơ nhục kiên cố, tiện khả dĩ nhẫn nại đống ngạ” 筋骨強壯, 肌肉堅固, 便可以忍耐凍餓 (Đệ thất hồi) Xương gân cứng mạnh, da thịt dắn chắc, có thể chịu đựng được đói rét.
Từ ghép 2