Có 1 kết quả:

huāng ㄏㄨㄤ
Âm Pinyin: huāng ㄏㄨㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丨フ一一
Thương Hiệt: YVB (卜女月)
Unicode: U+8093
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoang
Âm Nôm: hoang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

huāng ㄏㄨㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng dưới tim và trên cơ hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là “hoang”. ◎Như: “bệnh nhập cao hoang” 病入膏肓 bệnh nặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ dưới tim trên hoành cách mô gọi là hoang. Bệnh nặng gọi là bệnh nhập cao hoang 病入膏肓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Chỗ dưới tim (trên hoành cách mô): 病入膏肓 Bệnh nặng. Xem 膏肓 [gao huang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi bộ phận trong thân thể con người, ở khoảng dưới trái tim và trên hoành các mô. Xem thêm Cao hoang. Vền Cao.

Từ điển Trung-Anh

region between heart and diaphragm

Từ ghép 2