Có 3 kết quả:
Xiāo ㄒㄧㄠ • xiāo ㄒㄧㄠ • xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺌月
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: FB (火月)
Unicode: U+8096
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あやか.る (ayaka.ru)
Âm Hàn: 초, 소
Âm Quảng Đông: ciu3
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あやか.る (ayaka.ru)
Âm Hàn: 초, 소
Âm Quảng Đông: ciu3
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 11 - 正冊題詠之十一 (Tào Tuyết Cần)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hồ Châu ca kỳ 10 - 湖州歌其十 (Uông Nguyên Lượng)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn)
• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Xiao
(2) Taiwan pr. [Xiao4]
(2) Taiwan pr. [Xiao4]
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” 不肖 con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. suy vong
2. mất, thất tán
2. mất, thất tán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” 不肖 con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống.
② Con không được như cha gọi là bất tiếu 不肖, người hư cũng gọi là bất tiếu.
③ Một âm là tiêu. Suy vi.
④ Mất mát, thất tán.
② Con không được như cha gọi là bất tiếu 不肖, người hư cũng gọi là bất tiếu.
③ Một âm là tiêu. Suy vi.
④ Mất mát, thất tán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 蕭 [xiao];
② (văn) Mất mát, thất tán;
③ [Xiao] (Họ) Tiêu. Xem 肖 [xiào].
② (văn) Mất mát, thất tán;
③ [Xiao] (Họ) Tiêu. Xem 肖 [xiào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Giống: 子肖其父 Con giống cha; 惟妙惟肖 Làm (vẽ) giống hệt như thật. 【不肖】bất tiếu [bùxiào] ① Hư hỏng, hư đốn, mất nết, ngỗ nghịch, láo xược (thường chỉ con cháu, ý nói không giống cha ông): 不肖子孫 Bọn con cháu láo xược;
② (văn) Người ngu xuẩn, kẻ bất tiếu (trái với người hiền): 賢者過之,不肖者不及也 Người hiền thì đi quá đà, kẻ bất tiếu thì theo không kịp (Luận ngữ). Xem 肖 [xiao].
② (văn) Người ngu xuẩn, kẻ bất tiếu (trái với người hiền): 賢者過之,不肖者不及也 Người hiền thì đi quá đà, kẻ bất tiếu thì theo không kịp (Luận ngữ). Xem 肖 [xiao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống với — Bức tượng. Bức tranh vẽ chân dung. Cũng gọi là Tiếu tượng.
Từ điển Trung-Anh
(1) similar
(2) resembling
(3) to resemble
(4) to be like
(2) resembling
(3) to resemble
(4) to be like
Từ ghép 13