Có 1 kết quả:

zhǒu ㄓㄡˇ
Âm Pinyin: zhǒu ㄓㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: BDI (月木戈)
Unicode: U+8098
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chửu, trửu
Âm Nôm: khuỷu, trửu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaau2, zau2

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhǒu ㄓㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khuỷu tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dục khởi thì bị trửu” 欲起時被肘 (Tao điền phủ 遭田父) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu 掣肘 bó cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuỷu (tay): 胳膊肘子 Khuỷu tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuỷu tay. Cái cùi chỏ — Nắm lấy khuỷu tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) elbow
(2) pork shoulder

Từ ghép 16