Có 2 kết quả:

ㄉㄨˇㄉㄨˋ

1/2

ㄉㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức 面結口頭交,肚裏生荊棘 chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc.
② Dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

【肚子】đỗ tử [dùzi] ① Bụng: 肚子痛 Đau bụng;
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụng, dạ dày: 羊肚兒 Dạ dày dê, dạ dày cừu. 【肚子】đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử: 豬肚子 Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem 肚子 [dùzi];
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dạ dày — Cái bụng. Chẳng hạn Đỗ thống ( đau bụng ).

Từ điển Trung-Anh

tripe

Từ ghép 4

ㄉㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dạ dày, cổ hũ
2. bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.

Từ điển Trung-Anh

belly

Từ ghép 63

bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里Dà dù 大肚Dà dù xiāng 大肚乡Dà dù xiāng 大肚鄉dà dù zi 大肚子dà dù zi jīng jì 大肚子經濟dà dù zi jīng jì 大肚子经济dù dōu 肚兜dù fù 肚腹dù gū 肚孤dù nǎn 肚腩dù pí 肚皮dù pí wǔ 肚皮舞dù qí 肚脐dù qí 肚臍dù qí yǎn 肚脐眼dù qí yǎn 肚臍眼dù tòng 肚痛dù zi 肚子dù zi tòng 肚子痛è dù zi 餓肚子è dù zi 饿肚子hài dù zi 害肚子jiāng jūn dù 将军肚jiāng jūn dù 將軍肚jiāng jūn dù zi 将军肚子jiāng jūn dù zi 將軍肚子lā dù zi 拉肚子luó hàn dù 罗汉肚luó hàn dù 羅漢肚nào dù zi 闹肚子nào dù zi 鬧肚子pǎo dù 跑肚pí jiǔ dù 啤酒肚qiān cháng guà dù 牵肠挂肚qiān cháng guà dù 牽腸掛肚rén xīn gé dù pí 人心隔肚皮shǔ dù jī cháng 鼠肚雞腸shǔ dù jī cháng 鼠肚鸡肠sōu cháng guā dù 搜肠刮肚sōu cháng guā dù 搜腸刮肚tuǐ dù zi 腿肚子xiāng yáng dù 香羊肚xiǎo dù jī cháng 小肚雞腸xiǎo dù jī cháng 小肚鸡肠xiào pò dù pí 笑破肚皮xiè dù 泻肚xiè dù 瀉肚xiè dù zi 泻肚子xiè dù zi 瀉肚子xīn zhī dù míng 心知肚明yǎn chán dù bǎo 眼饞肚飽yǎn chán dù bǎo 眼馋肚饱yáng dù shǒu jīn 羊肚手巾yáng dù zi máo jīn 羊肚子毛巾yáng dù zi shǒu jīn 羊肚子手巾yī dù pí 一肚皮yī dù zi 一肚子yú dù bái 魚肚白yú dù bái 鱼肚白zhí cháng zhí dù 直肠直肚zhí cháng zhí dù 直腸直肚