Có 2 kết quả:
dǔ ㄉㄨˇ • dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月土
Nét bút: ノフ一一一丨一
Thương Hiệt: BG (月土)
Unicode: U+809A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đỗ
Âm Nôm: đỗ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tou5
Âm Nôm: đỗ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): はら (hara)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tou5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác - 陪制臺並藩臬二院登城中西隅春山新亭宴作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền Châu miếu - 畋洲廟 (Bùi Cơ Túc)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Hạn chế - 限制 (Hồ Chí Minh)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)
• Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác - 陪制臺並藩臬二院登城中西隅春山新亭宴作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền Châu miếu - 畋洲廟 (Bùi Cơ Túc)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Hạn chế - 限制 (Hồ Chí Minh)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụng, tấm lòng. Như diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức 面結口頭交,肚裏生荊棘 chơi lá mặt đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc.
② Dạ dày.
② Dạ dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
【肚子】đỗ tử [dùzi] ① Bụng: 肚子痛 Đau bụng;
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].
② Đoạn giữa phình lên của vật gì: 腿肚子 Bắp đùi, bắp chân. Xem 肚子 [dưzi]. Xem 肚 [dư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụng, dạ dày: 羊肚兒 Dạ dày dê, dạ dày cừu. 【肚子】đỗ tử [dưzi] Dạ dày, bao tử: 豬肚子 Dạ dày lợn, bao tử heo. Xem 肚子 [dùzi];
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].
② (văn) Bụng dạ, tấm lòng: 面結口頭交,肚裏生荊棘Bề ngoài kết giao trên đầu lưỡi, trong lòng sinh gai góc. Xem 肚 [dù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dạ dày — Cái bụng. Chẳng hạn Đỗ thống ( đau bụng ).
Từ điển Trung-Anh
tripe
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạ dày, cổ hũ
2. bụng
2. bụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: “trư đỗ” 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử” 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
2. (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: “diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức” 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Danh) “Đỗ tử” 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: “thối đỗ tử” 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
Từ điển Trung-Anh
belly
Từ ghép 63
bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里 • Dà dù 大肚 • Dà dù xiāng 大肚乡 • Dà dù xiāng 大肚鄉 • dà dù zi 大肚子 • dà dù zi jīng jì 大肚子經濟 • dà dù zi jīng jì 大肚子经济 • dù dōu 肚兜 • dù fù 肚腹 • dù gū 肚孤 • dù nǎn 肚腩 • dù pí 肚皮 • dù pí wǔ 肚皮舞 • dù qí 肚脐 • dù qí 肚臍 • dù qí yǎn 肚脐眼 • dù qí yǎn 肚臍眼 • dù tòng 肚痛 • dù zi 肚子 • dù zi tòng 肚子痛 • è dù zi 餓肚子 • è dù zi 饿肚子 • hài dù zi 害肚子 • jiāng jūn dù 将军肚 • jiāng jūn dù 將軍肚 • jiāng jūn dù zi 将军肚子 • jiāng jūn dù zi 將軍肚子 • lā dù zi 拉肚子 • luó hàn dù 罗汉肚 • luó hàn dù 羅漢肚 • nào dù zi 闹肚子 • nào dù zi 鬧肚子 • pǎo dù 跑肚 • pí jiǔ dù 啤酒肚 • qiān cháng guà dù 牵肠挂肚 • qiān cháng guà dù 牽腸掛肚 • rén xīn gé dù pí 人心隔肚皮 • shǔ dù jī cháng 鼠肚雞腸 • shǔ dù jī cháng 鼠肚鸡肠 • sōu cháng guā dù 搜肠刮肚 • sōu cháng guā dù 搜腸刮肚 • tuǐ dù zi 腿肚子 • xiāng yáng dù 香羊肚 • xiǎo dù jī cháng 小肚雞腸 • xiǎo dù jī cháng 小肚鸡肠 • xiào pò dù pí 笑破肚皮 • xiè dù 泻肚 • xiè dù 瀉肚 • xiè dù zi 泻肚子 • xiè dù zi 瀉肚子 • xīn zhī dù míng 心知肚明 • yǎn chán dù bǎo 眼饞肚飽 • yǎn chán dù bǎo 眼馋肚饱 • yáng dù shǒu jīn 羊肚手巾 • yáng dù zi máo jīn 羊肚子毛巾 • yáng dù zi shǒu jīn 羊肚子手巾 • yī dù pí 一肚皮 • yī dù zi 一肚子 • yú dù bái 魚肚白 • yú dù bái 鱼肚白 • zhí cháng zhí dù 直肠直肚 • zhí cháng zhí dù 直腸直肚