Có 2 kết quả:
gāng ㄍㄤ • kāng ㄎㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月工
Nét bút: ノフ一一一丨一
Thương Hiệt: BM (月一)
Unicode: U+809B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương, giang, khang, soang, xoang
Âm Nôm: dom, giang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: dom, giang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ đít, hậu môn
Từ điển phổ thông
béo, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn.
Từ điển Trung-Anh
(1) rectal prolapse
(2) variant of 肛[gang1]
(2) variant of 肛[gang1]
Từ điển Trung-Anh
anus
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Lỗ đít, miệng ruột thẳng.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, béo, mập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hậu môn ( Lỗ đít, anus ). Cũng đọc Cang, hoặc Giang.