Có 3 kết quả:

Róng ㄖㄨㄥˊchēn ㄔㄣróng ㄖㄨㄥˊ
Âm Pinyin: Róng ㄖㄨㄥˊ, chēn ㄔㄣ, róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 7
Bộ: ròu 肉 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノノノ
Thương Hiệt: BHHH (月竹竹竹)
Unicode: U+809C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: can, dung
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Bình luận 0

1/3

Róng ㄖㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Rong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” 肜. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” 繹, 又祭也. 周曰繹, 商曰肜 (Thích thiên 釋天) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.

róng ㄖㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” 肜. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” 繹, 又祭也. 周曰繹, 商曰肜 (Thích thiên 釋天) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dung (tên một lễ tế đời Ân, Trung Quốc cổ đại: hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế dung).