Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
gān dǎn
ㄍㄢ ㄉㄢˇ
1
/1
肝膽
gān dǎn
ㄍㄢ ㄉㄢˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
can đảm, gan dạ
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề bất đảo ông - 題不倒翁
(
Tề Bạch Thạch
)
•
Điệu Chu Du - 悼周瑜
(
Gia Cát Lượng
)
•
Hàm Đan thiếu niên hành - 邯鄲少年行
(
Cao Thích
)
•
Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 10 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其十
(
Vương Đình Khuê
)
•
Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣
(
Đỗ Phủ
)
•
Quán viên - 灌園
(
Lục Du
)
•
Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thù Vương xử sĩ “Cửu nhật kiến hoài” chi tác - 酬王處士九日見懷之作
(
Cố Viêm Vũ
)
•
Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契
(
Phan Huy Ích
)
Bình luận
0