Có 2 kết quả:

shì ㄕˋzhī

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” , , (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.

zhī

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” , , (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
2. (Danh) Sống lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
② Sống lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi, cẳng chân, cánh tay: Cánh tay; Cẳng chân; Tứ chi (chân tay) mệt lả;
② Sống lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi , hoặc Chi — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.

Từ điển Trung-Anh

limb

Từ ghép 33