Có 2 kết quả:
bǐ ㄅㄧˇ • féi ㄈㄟˊ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月巴
Nét bút: ノフ一一フ丨一フ
Thương Hiệt: BAU (月日山)
Unicode: U+80A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phì
Âm Nôm: phè, phề, phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こえ (koe), こ.やす (ko.yasu), こ.やし (ko.yashi), ふと.る (futo.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei4
Âm Nôm: phè, phề, phì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): こ.える (ko.eru), こえ (koe), こ.やす (ko.yasu), こ.やし (ko.yashi), ふと.る (futo.ru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cừ Khê thảo đường kỳ 2 - 渠溪草堂其二 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đáo Vị thành hữu cảm - 到渭城有感 (Đỗ Bỉnh Thành)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông Đài tức sự - 東臺卽事 (Jingak Hyesim)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân khuê oán - 春閨怨 (Tùng Thiện Vương)
• Đáo Vị thành hữu cảm - 到渭城有感 (Đỗ Bỉnh Thành)
• Đệ thập cửu cảnh - Đông Lâm dặc điểu - 第十九景-東林弋鳥 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông Đài tức sự - 東臺卽事 (Jingak Hyesim)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Tại Kim nhật tác kỳ 2 - 在金日作其二 (Vũ Văn Hư Trung)
• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)
• Xuân khuê oán - 春閨怨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì bàn” 肥胖 mập mạp, “phì trư” 肥豬 lợn béo. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Khê thâm nhi ngư phì” 溪深而魚肥 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Ngòi sâu mà cá mập.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” 勿用肥食物 đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí 禮記: “Gia chi phì dã” 家之肥也 (Lễ vận 禮運) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” 盤谷之間, 泉甘而土肥 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” 袖子太肥了 tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” 智深道: 便你不說, 比關王刀, 也打八十一斤的. 待詔道: 師父, 肥了, 不好看,又不中使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” 肥田 bón ruộng.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” 勿用肥食物 đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí 禮記: “Gia chi phì dã” 家之肥也 (Lễ vận 禮運) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” 盤谷之間, 泉甘而土肥 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” 袖子太肥了 tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” 智深道: 便你不說, 比關王刀, 也打八十一斤的. 待詔道: 師父, 肥了, 不好看,又不中使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” 肥田 bón ruộng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
béo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì bàn” 肥胖 mập mạp, “phì trư” 肥豬 lợn béo. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Khê thâm nhi ngư phì” 溪深而魚肥 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Ngòi sâu mà cá mập.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” 勿用肥食物 đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí 禮記: “Gia chi phì dã” 家之肥也 (Lễ vận 禮運) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” 盤谷之間, 泉甘而土肥 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” 袖子太肥了 tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” 智深道: 便你不說, 比關王刀, 也打八十一斤的. 待詔道: 師父, 肥了, 不好看,又不中使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” 肥田 bón ruộng.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” 勿用肥食物 đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí 禮記: “Gia chi phì dã” 家之肥也 (Lễ vận 禮運) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” 盤谷之間, 泉甘而土肥 (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự 送李愿歸盤谷序) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” 袖子太肥了 tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” 智深道: 便你不說, 比關王刀, 也打八十一斤的. 待詔道: 師父, 肥了, 不好看,又不中使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” 肥田 bón ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì, như phì mĩ 肥美 béo ngậy, ngậy ngon.
② Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì 分肥 chia của.
③ Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu 肥料 đồ bón tốt.
② Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì 分肥 chia của.
③ Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu 肥料 đồ bón tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Béo, mập: 肥豬 Lợn béo; 馬不得夜草不肥 Ngựa không ăn cỏ đêm không béo;
② Màu mỡ: 土地肥沃 Ruộng đất màu mỡ;
③ Bón ruộng: 肥田粉 Phân bón ruộng;
④ Phân bón: 施底肥 Bón phân lót; 綠肥 Phân xanh; 化肥 Phân hoá học; 施肥 Bón phân;
⑤ To, rộng: 這件棉袄袖子太肥了 Cái áo bông này tay rộng quá;
⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi: 分肥 Chia của.
② Màu mỡ: 土地肥沃 Ruộng đất màu mỡ;
③ Bón ruộng: 肥田粉 Phân bón ruộng;
④ Phân bón: 施底肥 Bón phân lót; 綠肥 Phân xanh; 化肥 Phân hoá học; 施肥 Bón phân;
⑤ To, rộng: 這件棉袄袖子太肥了 Cái áo bông này tay rộng quá;
⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi: 分肥 Chia của.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mập mạp, nhiều thịt — Béo tốt — Mầu mỡ, nói về đất tốt — Phân bón ruộng cho đất ruộng tốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) fat
(2) fertile
(3) loose-fitting or large
(4) to fertilize
(5) to become rich by illegal means
(6) fertilizer
(7) manure
(2) fertile
(3) loose-fitting or large
(4) to fertilize
(5) to become rich by illegal means
(6) fertilizer
(7) manure
Từ ghép 96
biāo féi 膘肥 • biāo féi tǐ zhuàng 膘肥体壮 • biāo féi tǐ zhuàng 膘肥體壯 • bǐng féi 餅肥 • bǐng féi 饼肥 • bìng tài féi pàng 病态肥胖 • bìng tài féi pàng 病態肥胖 • chéng jiān cè féi 乘坚策肥 • chéng jiān cè féi 乘堅策肥 • chù féi 畜肥 • cuī féi 催肥 • cuī féi jì 催肥剂 • cuī féi jì 催肥劑 • dàng féi 凼肥 • dǐ féi 底肥 • duī féi 堆肥 • féi chāi 肥差 • féi cháng 肥肠 • féi cháng 肥腸 • féi dà 肥大 • féi dūn dūn 肥墩墩 • féi gān 肥甘 • féi hòu 肥厚 • féi lì 肥力 • féi liào 肥料 • féi mǎ qīng qiú 肥馬輕裘 • féi mǎ qīng qiú 肥马轻裘 • féi měi 肥美 • féi nì 肥腻 • féi nì 肥膩 • féi pàng 肥胖 • féi pàng zhèng 肥胖症 • féi quē 肥缺 • féi ròu 肥肉 • féi shí 肥实 • féi shí 肥實 • féi shuǐ bù liú wài rén tián 肥水不流外人田 • féi shuò 肥硕 • féi shuò 肥碩 • féi tián 肥田 • féi tián fěn 肥田粉 • féi tóu dà ěr 肥头大耳 • féi tóu dà ěr 肥頭大耳 • féi wò 肥沃 • féi xiān 肥鮮 • féi xiān 肥鲜 • féi xiào 肥效 • féi yáng 肥羊 • féi zào 肥皂 • féi zào jù 肥皂剧 • féi zào jù 肥皂劇 • féi zào mò 肥皂沫 • féi zào pào 肥皂泡 • féi zhuàng 肥壮 • féi zhuàng 肥壯 • féi zī zī 肥滋滋 • fèn féi 粪肥 • fèn féi 糞肥 • gǔ féi hòu 骨肥厚 • guò láo féi 过劳肥 • guò láo féi 過勞肥 • Hé féi 合肥 • Hé féi Gōng yè Dà xué 合肥工业大学 • Hé féi Gōng yè Dà xué 合肥工業大學 • Hé féi shì 合肥市 • huā féi 花肥 • huà féi 化肥 • hùn hé féi liào 混合肥料 • jī féi 基肥 • jī féi 积肥 • jī féi 積肥 • jiǎn féi 减肥 • jiǎn féi 減肥 • jūn féi 菌肥 • lín féi 磷肥 • lǜ féi 綠肥 • lǜ féi 绿肥 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富 • miàn féi 面肥 • miàn féi 麵肥 • òu féi 沤肥 • òu féi 漚肥 • qīng qiú féi mǎ 輕裘肥馬 • qīng qiú féi mǎ 轻裘肥马 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥 • rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥 • shī féi 施肥 • shí yán ér féi 食言而肥 • sǔn gōng féi sī 损公肥私 • sǔn gōng féi sī 損公肥私 • tiāo féi xián shòu 挑肥嫌瘦 • xián féi tiāo shòu 嫌肥挑瘦 • yù gān yàn féi 飫甘饜肥 • yù gān yàn féi 饫甘餍肥 • zhuī féi 追肥