Có 2 kết quả:

ㄅㄧˇféi ㄈㄟˊ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì bàn” mập mạp, “phì trư” lợn béo. ◇Âu Dương Tu : “Khê thâm nhi ngư phì” (Túy Ông đình kí ) Ngòi sâu mà cá mập.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí : “Gia chi phì dã” (Lễ vận ) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ : “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” : 便, , . : , , 使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” bón ruộng.

féi ㄈㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

béo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◎Như: “phì bàn” mập mạp, “phì trư” lợn béo. ◇Âu Dương Tu : “Khê thâm nhi ngư phì” (Túy Ông đình kí ) Ngòi sâu mà cá mập.
2. (Tính) Có nhiều chất béo, nhiều dầu mỡ. ◎Như: “vật dụng phì thực vật” đừng dùng thức ăn nhiều dầu mỡ.
3. (Tính) Đầy đủ, sung túc. ◇Lễ Kí : “Gia chi phì dã” (Lễ vận ) Nhà giàu có.
4. (Tính) Màu mỡ. ◇Hàn Dũ : “Bàn cốc chi gian, tuyền cam nhi thổ phì” , (Tống Lí Nguyện quy Bàn Cốc tự ) Trong khoảng Bàn Cốc, suối ngon ngọt mà đất màu mỡ.
5. (Tính) Rộng, to. ◎Như: “tụ tử thái phì liễu” tay áo rộng quá. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm đạo: Tiện nhĩ bất thuyết, bỉ Quan Vương đao, dã đả bát thập nhất cân đích. Đãi chiếu đạo: Sư phụ, phì liễu, bất hảo khán, hựu bất trúng sử” : 便, , . : , , 使 (Đệ tứ hồi) Lõ Trí thâm nói: Thế thì ta theo lời anh, giống như thanh đao của Đức Quan Thánh, đánh cho ta một cái nặng tám mươi mốt cân. Người thợ nói: Thưa sư phụ, thế thì to quá, trông không đẹp, mà không vừa tay.
6. (Động) Bón phân. ◎Như: “phì điền” bón ruộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì, như phì mĩ béo ngậy, ngậy ngon.
② Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì chia của.
③ Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu đồ bón tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Béo, mập: Lợn béo; Ngựa không ăn cỏ đêm không béo;
② Màu mỡ: Ruộng đất màu mỡ;
③ Bón ruộng: Phân bón ruộng;
④ Phân bón: Bón phân lót; Phân xanh; Phân hoá học; Bón phân;
⑤ To, rộng: Cái áo bông này tay rộng quá;
⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi: Chia của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mập mạp, nhiều thịt — Béo tốt — Mầu mỡ, nói về đất tốt — Phân bón ruộng cho đất ruộng tốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) fertile
(3) loose-fitting or large
(4) to fertilize
(5) to become rich by illegal means
(6) fertilizer
(7) manure

Từ ghép 96

biāo féi 膘肥biāo féi tǐ zhuàng 膘肥体壮biāo féi tǐ zhuàng 膘肥體壯bǐng féi 餅肥bǐng féi 饼肥bìng tài féi pàng 病态肥胖bìng tài féi pàng 病態肥胖chéng jiān cè féi 乘坚策肥chéng jiān cè féi 乘堅策肥chù féi 畜肥cuī féi 催肥cuī féi jì 催肥剂cuī féi jì 催肥劑dàng féi 凼肥dǐ féi 底肥duī féi 堆肥féi chāi 肥差féi cháng 肥肠féi cháng 肥腸féi dà 肥大féi dūn dūn 肥墩墩féi gān 肥甘féi hòu 肥厚féi lì 肥力féi liào 肥料féi mǎ qīng qiú 肥馬輕裘féi mǎ qīng qiú 肥马轻裘féi měi 肥美féi nì 肥腻féi nì 肥膩féi pàng 肥胖féi pàng zhèng 肥胖症féi quē 肥缺féi ròu 肥肉féi shí 肥实féi shí 肥實féi shuǐ bù liú wài rén tián 肥水不流外人田féi shuò 肥硕féi shuò 肥碩féi tián 肥田féi tián fěn 肥田粉féi tóu dà ěr 肥头大耳féi tóu dà ěr 肥頭大耳féi wò 肥沃féi xiān 肥鮮féi xiān 肥鲜féi xiào 肥效féi yáng 肥羊féi zào 肥皂féi zào jù 肥皂剧féi zào jù 肥皂劇féi zào mò 肥皂沫féi zào pào 肥皂泡féi zhuàng 肥壮féi zhuàng 肥壯féi zī zī 肥滋滋fèn féi 粪肥fèn féi 糞肥gǔ féi hòu 骨肥厚guò láo féi 过劳肥guò láo féi 過勞肥Hé féi 合肥Hé féi Gōng yè Dà xué 合肥工业大学Hé féi Gōng yè Dà xué 合肥工業大學Hé féi shì 合肥市huā féi 花肥huà féi 化肥hùn hé féi liào 混合肥料jī féi 基肥jī féi 积肥jī féi 積肥jiǎn féi 减肥jiǎn féi 減肥jūn féi 菌肥lín féi 磷肥lǜ féi 綠肥lǜ féi 绿肥mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 马无夜草不肥,人无外快不富miàn féi 面肥miàn féi 麵肥òu féi 沤肥òu féi 漚肥qīng qiú féi mǎ 輕裘肥馬qīng qiú féi mǎ 轻裘肥马rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名猪怕肥rén pà chū míng zhū pà féi 人怕出名豬怕肥shī féi 施肥shí yán ér féi 食言而肥sǔn gōng féi sī 损公肥私sǔn gōng féi sī 損公肥私tiāo féi xián shòu 挑肥嫌瘦xián féi tiāo shòu 嫌肥挑瘦yù gān yàn féi 飫甘饜肥yù gān yàn féi 饫甘餍肥zhuī féi 追肥