Có 2 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢxián ㄒㄧㄢˊ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ, xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HSB (竹尸月)
Unicode: U+80A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khiên, kiên
Âm Nôm: khiên, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gin1

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái vai
2. gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên 息肩.
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vai: 兩肩 Hai vai; 肩并肩 Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: 身肩大任 Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoulder
(2) to shoulder (responsibilities etc)

Từ ghép 56

bái jiān diāo 白肩雕bái jiān diāo 白肩鵰bái jiān hēi huán 白肩黑鹮bái jiān hēi huán 白肩黑䴉bǐ jiān 比肩bìng jiān 並肩bìng jiān 并肩cā jiān ér guò 擦肩而过cā jiān ér guò 擦肩而過dā jiān 搭肩dān jiān bāo 单肩包dān jiān bāo 單肩包diàn jiān 垫肩diàn jiān 墊肩gǒng jiān 拱肩gōu jiān dā bèi 勾肩搭背guò jiān shuǎi 过肩摔guò jiān shuǎi 過肩摔jiān bǎng 肩膀jiān bìng jiān 肩並肩jiān bìng jiān 肩并肩jiān bó 肩膊jiān dài 肩带jiān dài 肩帶jiān fù 肩負jiān fù 肩负jiān jiǎ gǔ 肩胛骨jiān káng 肩扛jiān qǐ 肩起jiān shè dǎo dàn 肩射导弹jiān shè dǎo dàn 肩射導彈jiān tóu 肩头jiān tóu 肩頭jiān zhāng 肩章jiān zhōu yán 肩周炎kǎn jiān 坎肩liū jiān bǎng 溜肩膀mó jiān jiē zhǒng 摩肩接踵níng jiān 凝肩pī jiān 披肩pián jiān 駢肩pián jiān 骈肩qí jiān 齊肩qí jiān 齐肩shuāng jiān bāo 双肩包shuāng jiān bāo 雙肩包sǒng jiān 耸肩sǒng jiān 聳肩wǔ shí jiān 五十肩xī jiān 息肩xié shǒu bìng jiān 携手并肩xié shǒu bìng jiān 攜手並肩xiù fà chuí jiān 秀发垂肩xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩yǒu jiān bǎng 有肩膀zī jiān 仔肩

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” 兩肩 hai vai, “kiên tịnh kiên” 肩並肩 vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” 身肩重任 gánh vác trách nhiệm lớn.