Có 2 kết quả:

ㄋㄚˋㄋㄨˋ
Âm Quan thoại: ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フノ丶
Thương Hiệt: BOB (月人月)
Unicode: U+80AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nạp, nột
Âm Nôm: nạp, nọi
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), ジク (jiku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nat6, neot6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

ㄋㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hải cẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” : xem “ột” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ột nạp con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wà nà shòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ốt nột : Mập ú. Béo phệ — Một tên chỉ con hải cẩu.

Từ điển Trung-Anh

see |, fur seal or its blubber

Từ ghép 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” : xem “ột” .