Có 1 kết quả:
kěn ㄎㄣˇ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱止月
Nét bút: 丨一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: YMB (卜一月)
Unicode: U+80AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khải, khẳng
Âm Nôm: khẳng, khứng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): がえんじ.る (gaen ji.ru)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: hang2, hoi2
Âm Nôm: khẳng, khứng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): がえんじ.る (gaen ji.ru)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: hang2, hoi2
Tự hình 2
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề cố bộ hạc đồ - 題顧步鶴圖 (Nguyễn Ức)
• Hữu đệ chi đỗ 2 - 有杕之杜 2 (Khổng Tử)
• Khách chí - 客至 (Đỗ Phủ)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Phàm Du sơn - 帆遊山 (Trương Hựu Tân)
• Thạc thử 2 - 碩鼠 2 (Khổng Tử)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Nhung Dục)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tư Mã Trường Khanh - 司馬長卿 (Hoàng Thao)
• Hữu đệ chi đỗ 2 - 有杕之杜 2 (Khổng Tử)
• Khách chí - 客至 (Đỗ Phủ)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Phàm Du sơn - 帆遊山 (Trương Hựu Tân)
• Thạc thử 2 - 碩鼠 2 (Khổng Tử)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Nhung Dục)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
• Thù Cao sứ quân tương tặng - 酬高使君相贈 (Đỗ Phủ)
• Tư Mã Trường Khanh - 司馬長卿 (Hoàng Thao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. được, đồng ý
2. há, há sao (như khởi 豈)
2. há, há sao (như khởi 豈)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: “khẳng định” 肯定 nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai” 終風且霾, 惠然肯來 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” 問之不肯道姓名, 但道困苦乞為奴 (Ai vương tôn 哀王孫) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈: Há, há chịu. ◇Lí Bạch 李白: “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” 風流肯落他人後 (Lưu dạ lang tặng tân phán quan 流夜郎贈辛判官) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem “khải khính” 肯綮.
2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai” 終風且霾, 惠然肯來 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” 問之不肯道姓名, 但道困苦乞為奴 (Ai vương tôn 哀王孫) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈: Há, há chịu. ◇Lí Bạch 李白: “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” 風流肯落他人後 (Lưu dạ lang tặng tân phán quan 流夜郎贈辛判官) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem “khải khính” 肯綮.
Từ điển Thiều Chửu
① Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng.
② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính 肯綮.
② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính 肯綮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng lòng, đồng ý: 我勸了半天,他才肯了 Tôi khuyên mãi, anh ấy mới bằng lòng;
② Vui lòng, nguyện, chịu: 肯虛心接受意見 Chịu khiêm tốn tiếp nhận ý kiến; 今人主非肯用法術之士 Nay bậc nhân chủ không chịu dùng những người có pháp thuật (Hàn Phi tử);
③ (đph) Hay, thường hay: 這幾天肯下雨 Mấy hôm nay thường hay mưa;
④ (văn) Thịt thăn, thịt áp xương.
② Vui lòng, nguyện, chịu: 肯虛心接受意見 Chịu khiêm tốn tiếp nhận ý kiến; 今人主非肯用法術之士 Nay bậc nhân chủ không chịu dùng những người có pháp thuật (Hàn Phi tử);
③ (đph) Hay, thường hay: 這幾天肯下雨 Mấy hôm nay thường hay mưa;
④ (văn) Thịt thăn, thịt áp xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gân hoặc thịt bám vào xương — Có thể được. Bằng lòng. Khẳng bả tì bà quá biệt thuyền 肯把琵琶過别船 Sao nỡ ôm đàn tì bà sang thuyền khác ( Đường Thi ). » Trăm năm thề khẳng ôm cầm thuyền ai « ( Kiều ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 肯[ken3]
Từ điển Trung-Anh
(1) to agree
(2) to consent
(3) to be ready (to do sth)
(4) willing
(2) to consent
(3) to be ready (to do sth)
(4) willing
Từ ghép 33
Ā kěn sè 阿肯色 • Ā kěn sè Dà xué 阿肯色大学 • Ā kěn sè Dà xué 阿肯色大學 • Ā kěn sè zhōu 阿肯色州 • fā yán zhòng kěn 发言中肯 • fā yán zhòng kěn 發言中肯 • jī kǒng kěn yǎ rè 基孔肯雅热 • jī kǒng kěn yǎ rè 基孔肯雅熱 • jiǎ kěn dìng jù 假肯定句 • kěn dìng 肯定 • kěn dìng bìng lì jù 肯定並例句 • kěn dìng bìng lì jù 肯定并例句 • kěn dìng jù 肯定句 • kěn ní yà 肯尼亚 • kěn ní yà 肯尼亞 • kěn qìng 肯綮 • kěn tǎ jī 肯塔基 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 库肯霍夫公园 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 庫肯霍夫公園 • láng kěn xún huán 郎肯循环 • láng kěn xún huán 郎肯循環 • Lín kěn 林肯 • Lín kěn jùn 林肯郡 • Mài kěn xī 麥肯錫 • Mài kěn xī 麦肯锡 • nìng kěn 宁肯 • nìng kěn 寧肯 • Sà ěr bù lǚ kěn 萨尔布吕肯 • Sà ěr bù lǚ kěn 薩爾布呂肯 • shǒu kěn 首肯 • Sī tuō kěn lì shí quān 斯托肯立石圈 • zhēn kěn dìng jù 真肯定句 • zhòng kěn 中肯