Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月厷
Nét bút: ノフ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: BKI (月大戈)
Unicode: U+80B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quăng
Âm Nôm: quăn, quăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かいな (kaina), ひじ (hiji), まるい (marui)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Âm Nôm: quăn, quăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かいな (kaina), ひじ (hiji), まるい (marui)
Âm Hàn: 굉
Âm Quảng Đông: gwang1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng) - 病中(春來心力兩堪憎) (Cao Bá Quát)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Tả ý kỳ 1 - 寫意其一 (Mưu Dung)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)
• Tả ý kỳ 1 - 寫意其一 (Mưu Dung)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh tay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◇Tả truyện 左傳: “Tam chiết quăng tri vi lương y” 三折肱知為良醫 (Định công thập tam niên 定公十三年) Ba lần bị gãy tay thì biết làm thầy thuốc giỏi (ý nói người từng trải mới lão luyện).
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng 股肱. Thư Kinh 書經 có câu: Lương y tam chiết quăng 良醫三折肱 ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.
② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng 股肱. Thư Kinh 書經 có câu: Lương y tam chiết quăng 良醫三折肱 ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cánh tay trên, cánh tay: 曲肱而枕之 Xếp tay gối đầu; 股肱 Cánh tay đắc lực; 良醫三折肱 Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp tay, phần từ cổ tay tới khuỷu tay.
Từ điển Trung-Anh
(1) upper arm
(2) arm
(2) arm
Từ ghép 7