Có 1 kết quả:

gōng ㄍㄨㄥ
Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: BKI (月大戈)
Unicode: U+80B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quăng
Âm Nôm: quăn, quăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かいな (kaina), ひじ (hiji), まるい (marui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwang1

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

gōng ㄍㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cánh tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◇Tả truyện 左傳: “Tam chiết quăng tri vi lương y” 三折肱知為良醫 (Định công thập tam niên 定公十三年) Ba lần bị gãy tay thì biết làm thầy thuốc giỏi (ý nói người từng trải mới lão luyện).

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay (từ khuỷu tay đến bàn tay).
② Bầy tôi chân tay gọi là cổ quăng 股肱. Thư Kinh 書經 có câu: Lương y tam chiết quăng 良醫三折肱 ý nói thầy thuốc trải nhiều bệnh khó rồi mới giỏi, nói ví như người có từng trải nhiều sự biến rồi mới lõi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cánh tay trên, cánh tay: 曲肱而枕之 Xếp tay gối đầu; 股肱 Cánh tay đắc lực; 良醫三折肱 Thầy thuốc giỏi ba lần bị gãy tay (Thượng thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắp tay, phần từ cổ tay tới khuỷu tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) upper arm
(2) arm

Từ ghép 7