Có 2 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ • pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: ròu 肉 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月巿
Nét bút: ノフ一一一丨フ丨
Thương Hiệt: BJB (月十月)
Unicode: U+80BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bái, phế
Âm Nôm: chị, phế, phổi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 폐, 패
Âm Quảng Đông: fai3
Âm Nôm: chị, phế, phổi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn: 폐, 패
Âm Quảng Đông: fai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký Lễ bộ Giả thị lang - 別唐十五誡,因寄禮部賈侍郎 (Đỗ Phủ)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông môn chi dương 2 - 東門之楊 2 (Khổng Tử)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tự tự - 自敘 (Đỗ Tuân Hạc)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Đông môn chi dương 2 - 東門之楊 2 (Khổng Tử)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạch môn - 麥門 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)
• Tự tự - 自敘 (Đỗ Tuân Hạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lá phổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bái bái 肺肺 — Một âm khác là Phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.
Từ điển Trung-Anh
(1) lung
(2) CL:個|个[ge4]
(2) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 60
chū zì fèi fǔ 出自肺腑 • dà yè xìng fèi yán 大叶性肺炎 • dà yè xìng fèi yán 大葉性肺炎 • fēi diǎn xíng fèi yán 非典型肺炎 • fèi ái 肺癌 • fèi bìng 肺病 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒剂 • fèi cì jī xìng dú jì 肺刺激性毒劑 • fèi fǔ 肺腑 • fèi fǔ zhī yán 肺腑之言 • fèi huó liàng 肺活量 • fèi jié hé 肺結核 • fèi jié hé 肺结核 • fèi jié hé bìng 肺結核病 • fèi jié hé bìng 肺结核病 • fèi láo 肺痨 • fèi láo 肺癆 • fèi pào 肺泡 • fèi qì zhǒng 肺气肿 • fèi qì zhǒng 肺氣腫 • fèi shuān sè 肺栓塞 • fèi shuǐ zhǒng 肺水肿 • fèi shuǐ zhǒng 肺水腫 • fèi tōng qì 肺通气 • fèi tōng qì 肺通氣 • fèi xīn bìng 肺心病 • fèi yán 肺炎 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • fèi yán méi jiāng jūn 肺炎霉浆菌 • fèi yán méi jiāng jūn 肺炎黴漿菌 • fèi yán shuāng qiú jūn 肺炎双球菌 • fèi yán shuāng qiú jūn 肺炎雙球菌 • fū qī fèi piàn 夫妻肺片 • guī fèi bìng 硅肺病 • hēi fèi bìng 黑肺病 • jiū xīn jiū fèi 揪心揪肺 • láng xīn gǒu fèi 狼心狗肺 • màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病 • méi jiāng jūn fèi yán 霉浆菌肺炎 • méi jiāng jūn fèi yán 黴漿菌肺炎 • méi xīn méi fèi 沒心沒肺 • méi xīn méi fèi 没心没肺 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密闭式循环再呼吸水肺系统 • quē xīn shǎo fèi 缺心少肺 • rùn fèi 润肺 • rùn fèi 潤肺 • shí mò fèi 石末肺 • shuǐ fèi 水肺 • tāo xīn tāo fèi 掏心掏肺 • tiē xīn tiē fèi 貼心貼肺 • tiē xīn tiē fèi 贴心贴肺 • xī fèi 矽肺 • xī fèi bìng 矽肺病 • xīn fèi fù sū shù 心肺复苏术 • xīn fèi fù sū shù 心肺復甦術 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎 • zhōng dù xìng fèi shuǐ zhǒng 中度性肺水肿 • zhōng dù xìng fèi shuǐ zhǒng 中度性肺水腫
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.