Có 1 kết quả:

wèi ㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: WB (田月)
Unicode: U+80C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trụ, vị
Âm Nôm: vị
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wèi ㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dạ dày
2. mề (gà, chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày.
2. (Danh) Họ “Vị”.

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Thiều Chửu

① Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu .
② Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạ dày, bao tử, vị: Đau dạ dày; Thuốc bổ vị;
② [Wèi] Sao Vị (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) stomach
(2) CL:|[ge4]

Từ ghép 50