Có 1 kết quả:

zhòu ㄓㄡˋ

1/1

zhòu ㄓㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ trụ (đội cùng áo giáp)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “trụ” 冑.

Từ điển Thiều Chửu

Như 冑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ): 甲胄 Giáp trụ, khôi giáp;
② Đời sau: 胄裔 Con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu. Dòng dõi ( chú ý: chữ Trụ này thuộc bộ Nhục 肉).

Từ điển Trung-Anh

(1) helmet
(2) descendants

Từ ghép 17