Có 2 kết quả:
bēi ㄅㄟ • bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱北月
Nét bút: 丨一一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: LPB (中心月)
Unicode: U+80CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bắc, bối
Âm Nôm: bối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), せい (sei), そむ.く (somu.ku), そむ.ける (somu.keru)
Âm Hàn: 배, 패
Âm Quảng Đông: bui3, bui6
Âm Nôm: bối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), せい (sei), そむ.く (somu.ku), そむ.ける (somu.keru)
Âm Hàn: 배, 패
Âm Quảng Đông: bui3, bui6
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch - 正月崇讓宅 (Lý Thương Ẩn)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Oan thán - 冤嘆 (Nguyễn Trãi)
• Tam Lư từ - 三閭祠 (Tra Thận Hành)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm trái
2. bỏ đi
2. bỏ đi
Từ điển phổ thông
thồ, đeo, cõng, vác, địu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: 把小孩揹起來 Cõng em bé; 揹包袱 Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem 背 [bèi].
Từ điển Trung-Anh
variant of 背[bei1]
Từ điển Trung-Anh
(1) to be burdened
(2) to carry on the back or shoulder
(2) to carry on the back or shoulder
Từ ghép 21
bēi bǎng 背榜 • bēi bāo 背包 • bēi bāo fú 背包袱 • bēi bāo kè 背包客 • bēi dài 背带 • bēi dài 背帶 • bēi fù 背負 • bēi fù 背负 • bēi hēi guō 背黑鍋 • bēi hēi guō 背黑锅 • bēi lǒu 背篓 • bēi lǒu 背簍 • bēi nì 背逆 • bēi shū 背书 • bēi tóu 背头 • bēi tóu 背頭 • bēi zhài 背债 • jiàn bēi 見背 • jiàn bēi 见背 • lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短脚鹎 • lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lưng
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà.
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưng: 駝背 Lưng còm, lưng còng;
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưng — Mặt sau. Phía sau — Xoay lưng lại — Một âm khác là Bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay lưng lại, bỏ đi — Chống lại. Phản lại — Một âm khác là Bối.
Từ điển Trung-Anh
(1) the back of a body or object
(2) to turn one's back
(3) to hide something from
(4) to learn by heart
(5) to recite from memory
(6) unlucky (slang)
(7) hard of hearing
(2) to turn one's back
(3) to hide something from
(4) to learn by heart
(5) to recite from memory
(6) unlucky (slang)
(7) hard of hearing
Từ ghép 260
àn bèi yǔ yàn 暗背雨燕 • àn lǜ bèi lú cí 暗綠背鸕鶿 • àn lǜ bèi lú cí 暗绿背鸬鹚 • áo bèi fù shān 鰲背負山 • áo bèi fù shān 鳌背负山 • bái bèi jī dōng 白背矶鸫 • bái bèi jī dōng 白背磯鶇 • bái bèi wù jiù 白背兀鷲 • bái bèi wù jiù 白背兀鹫 • bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鳥 • bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鸟 • bān bèi dà wěi yīng 斑背大尾莺 • bān bèi dà wěi yīng 斑背大尾鶯 • bān bèi qián yā 斑背潛鴨 • bān bèi qián yā 斑背潜鸭 • bān bèi yàn wěi 斑背燕尾 • bān bèi zào méi 斑背噪鶥 • bān bèi zào méi 斑背噪鹛 • bèi bǎn 背板 • bèi bāo 背包 • bèi bāo yóu 背包游 • bèi bāo yóu 背包遊 • bèi bù 背部 • bèi cè 背侧 • bèi cè 背側 • bèi chéng jiè yī 背城借一 • bèi dài kù 背带裤 • bèi dài kù 背帶褲 • bèi dào ér chí 背道而馳 • bèi dào ér chí 背道而驰 • bèi dì 背地 • bèi dì fēng 背地風 • bèi dì fēng 背地风 • bèi dì li 背地裡 • bèi dì li 背地里 • bèi duì bèi 背对背 • bèi duì bèi 背對背 • bèi gǔ 背骨 • bèi guāng 背光 • bèi hòu 背后 • bèi hòu 背後 • bèi jǐ 背脊 • bèi jǐng 背景 • bèi jǐng lí xiāng 背井离乡 • bèi jǐng lí xiāng 背井離鄉 • bèi jǐng xū huà 背景虚化 • bèi jǐng xū huà 背景虛化 • bèi jǐng yīn yuè 背景音乐 • bèi jǐng yīn yuè 背景音樂 • bèi kào bèi 背靠背 • bèi kuò jī 背闊肌 • bèi kuò jī 背阔肌 • bèi lí 背离 • bèi lí 背離 • bèi liǎng 背景 • bèi méng 背盟 • bèi miàn 背面 • bèi miù 背謬 • bèi miù 背谬 • bèi náng 背囊 • bèi pàn 背叛 • bèi pàn zhě 背叛者 • bèi qí 背鰭 • bèi qí 背鳍 • bèi qì 背弃 • bèi qì 背棄 • bèi qì 背气 • bèi qì 背氣 • bèi shā 背杀 • bèi shā 背殺 • bèi shān 背山 • bèi shān lín shuǐ 背山临水 • bèi shān lín shuǐ 背山臨水 • bèi shí 背时 • bèi shí 背時 • bèi shū 背书 • bèi shū 背書 • bèi shuǐ yī zhàn 背水一战 • bèi shuǐ yī zhàn 背水一戰 • bèi sòng 背誦 • bèi sòng 背诵 • bèi xié 背斜 • bèi xīn 背心 • bèi xìn 背信 • bèi xìn qì yì 背信弃义 • bèi xìn qì yì 背信棄義 • bèi yǐ 背倚 • bèi yīn 背阴 • bèi yīn 背陰 • bèi yǐng 背影 • bèi yǐng shā shǒu 背影杀手 • bèi yǐng shā shǒu 背影殺手 • bèi yǐngr 背影儿 • bèi yǐngr 背影兒 • bèi yuē 背約 • bèi yuē 背约 • bèi yùn 背运 • bèi yùn 背運 • bèi zhe shǒu 背着手 • bèi zhe shǒu 背著手 • bèi zhuǎn 背轉 • bèi zhuǎn 背转 • bèi zì 背字 • biǎo bèi 裱背 • cāng bèi shān què 苍背山雀 • cāng bèi shān què 蒼背山雀 • chī bèi 笞背 • chuí bèi 捶背 • dā bèi 搭背 • dà jīn bèi zhuó mù niǎo 大金背啄木鳥 • dà jīn bèi zhuó mù niǎo 大金背啄木鸟 • dāo bèi 刀背 • dào bèi rú liú 倒背如流 • dào bèi shǒu 倒背手 • dào bèi shǒur 倒背手儿 • dào bèi shǒur 倒背手兒 • diǎn bèi 点背 • diǎn bèi 點背 • diǎn zi bèi 点子背 • diǎn zi bèi 點子背 • diàn bèi 垫背 • diàn bèi 墊背 • diǎnr bèi 点儿背 • diǎnr bèi 點兒背 • diào dài bèi xīn 吊带背心 • diào dài bèi xīn 吊帶背心 • duàn bèi 断背 • duàn bèi 斷背 • Duàn bèi shān 断背山 • Duàn bèi shān 斷背山 • è hóu fǔ bèi 扼喉抚背 • è hóu fǔ bèi 扼喉撫背 • ěr bèi 耳背 • fān bèi qián yā 帆背潛鴨 • fān bèi qián yā 帆背潜鸭 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心 • fù bèi xiāng qīn 腹背相亲 • fù bèi xiāng qīn 腹背相親 • gōng bèi 弓背 • gōu jiān dā bèi 勾肩搭背 • guāng bèi dì dōng 光背地鶇 • guāng bèi dì dōng 光背地鸫 • guī bèi zhú 龜背竹 • guī bèi zhú 龟背竹 • hàn liú jiā bèi 汗流浃背 • hàn liú jiā bèi 汗流浹背 • hè bèi dì shān què 褐背地山雀 • hè bèi wēng jú 褐背鶲鶪 • hè bèi wēng jú 褐背鹟䴗 • hēi bèi 黑背 • hēi bèi xìn tiān wēng 黑背信天翁 • hēi bèi yàn wěi 黑背燕尾 • hóng bèi bó láo 紅背伯勞 • hóng bèi bó láo 红背伯劳 • hóng bèi hóng wěi qú 紅背紅尾鴝 • hóng bèi hóng wěi qú 红背红尾鸲 • hóng bèi zhī zhū 紅背蜘蛛 • hóng bèi zhī zhū 红背蜘蛛 • hòu bèi 后背 • hòu bèi 後背 • hǔ bèi xióng yāo 虎背熊腰 • huī bèi bó láo 灰背伯劳 • huī bèi bó láo 灰背伯勞 • huī bèi dōng 灰背鶇 • huī bèi dōng 灰背鸫 • huī bèi liáng niǎo 灰背椋鳥 • huī bèi liáng niǎo 灰背椋鸟 • huī bèi ōu 灰背鷗 • huī bèi ōu 灰背鸥 • huī bèi sǔn 灰背隼 • huī bèi yàn wěi 灰背燕尾 • jǐ bèi 脊背 • jiào yù bèi jǐng 教育背景 • jīn bèi sān zhǐ zhuó mù niǎo 金背三趾啄木鳥 • jīn bèi sān zhǐ zhuó mù niǎo 金背三趾啄木鸟 • jǐng bèi 頸背 • jǐng bèi 颈背 • juān bèi 捐背 • kào bèi yǐ 靠背椅 • lán bèi bā sè dōng 蓝背八色鸫 • lán bèi bā sè dōng 藍背八色鶇 • lí xiāng bèi jǐng 离乡背井 • lí xiāng bèi jǐng 離鄉背井 • lì bèi bó láo 栗背伯劳 • lì bèi bó láo 栗背伯勞 • lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鶇 • lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鸫 • lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短脚鹎 • lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯 • lì bèi qí méi 栗背奇鶥 • lì bèi qí méi 栗背奇鹛 • lì bèi yán liù 栗背岩鷚 • lì bèi yán liù 栗背岩鹨 • lì shǐ bèi jǐng 历史背景 • lì shǐ bèi jǐng 歷史背景 • lòu bèi 露背 • lǜ bèi jī wēng 綠背姬鶲 • lǜ bèi jī wēng 绿背姬鹟 • lǜ bèi lín wēng 綠背林鶲 • lǜ bèi lín wēng 绿背林鹟 • lǜ bèi shān què 綠背山雀 • lǜ bèi shān què 绿背山雀 • Lún bèi 仑背 • Lún bèi 崙背 • Lún bèi xiāng 仑背乡 • Lún bèi xiāng 崙背鄉 • mǎ bèi 馬背 • mǎ bèi 马背 • máng cì zài bèi 芒刺在背 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黃土背朝天 • miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黄土背朝天 • niú bèi lù 牛背鷺 • niú bèi lù 牛背鹭 • qì yuē bèi méng 弃约背盟 • qì yuē bèi méng 棄約背盟 • qián xiōng tiē hòu bèi 前胸貼後背 • qián xiōng tiē hòu bèi 前胸贴后背 • qiāo bèi 敲背 • qiāo dà bèi 敲大背 • qiāo xiǎo bèi 敲小背 • qiāo zhōng bèi 敲中背 • shǒu bèi 手背 • shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉 • sǐ jì yìng bèi 死記硬背 • sǐ jì yìng bèi 死记硬背 • tuó bèi 駝背 • tuó bèi 驼背 • tuó bèi jīng 駝背鯨 • tuó bèi jīng 驼背鲸 • wān yāo tuó bèi 弯腰驼背 • wān yāo tuó bèi 彎腰駝背 • wéi bèi 违背 • wéi bèi 違背 • wéi xìn bèi yuē 违信背约 • wéi xìn bèi yuē 違信背約 • wén bèi bǔ zhū niǎo 紋背捕蛛鳥 • wén bèi bǔ zhū niǎo 纹背捕蛛鸟 • xiāng bèi 相背 • xiàng bèi 向背 • xióng yāo hǔ bèi 熊腰虎背 • yǐ bèi 椅背 • zhū bèi zhuó huā niǎo 朱背啄花鳥 • zhū bèi zhuó huā niǎo 朱背啄花鸟 • zhuǎn bèi 轉背 • zhuǎn bèi 转背 • zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鳥 • zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鸟 • zǐ bèi wěi yán 紫背苇鳽 • zǐ bèi wěi yán 紫背葦鳽 • zōng bèi bó láo 棕背伯劳 • zōng bèi bó láo 棕背伯勞 • zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑头鸫 • zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑頭鶇 • zōng bèi tián jī 棕背田雞 • zōng bèi tián jī 棕背田鸡 • zōng bèi xuě què 棕背雪雀 • zǒu bèi zì 走背字 • zǒu bèi zìr 走背字儿 • zǒu bèi zìr 走背字兒