Có 2 kết quả:

bēi ㄅㄟbèi ㄅㄟˋ
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: ròu 肉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: LPB (中心月)
Unicode: U+80CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bắc, bối
Âm Nôm: bối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), せい (sei), そむ.く (somu.ku), そむ.ける (somu.keru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: bui3, bui6

Tự hình 5

Dị thể 7

1/2

bēi ㄅㄟ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm trái
2. bỏ đi

Từ điển phổ thông

thồ, đeo, cõng, vác, địu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: 把小孩揹起來 Cõng em bé; 揹包袱 Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem 背 [bèi].

Từ điển Trung-Anh

variant of 背[bei1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to be burdened
(2) to carry on the back or shoulder

Từ ghép 21

bèi ㄅㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lưng
2. mặt trái, mặt sau
3. mu bàn tay
4. cõng, đeo, địu, khoác
5. quay lưng lại
6. làm trái, làm ngược lại
7. thuộc lòng
8. vắng vẻ
9. đen đủi
10. nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy.
3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi.
4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背.
9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé.
11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.
13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng.
14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà.
② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề.
⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi.
⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưng: 駝背 Lưng còm, lưng còng;
② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà;
③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời;
④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân;
⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt;
⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc);
⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy;
⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá;
⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai;
⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen;
⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưng — Mặt sau. Phía sau — Xoay lưng lại — Một âm khác là Bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng lại, bỏ đi — Chống lại. Phản lại — Một âm khác là Bối.

Từ điển Trung-Anh

(1) the back of a body or object
(2) to turn one's back
(3) to hide something from
(4) to learn by heart
(5) to recite from memory
(6) unlucky (slang)
(7) hard of hearing

Từ ghép 260

àn bèi yǔ yàn 暗背雨燕àn lǜ bèi lú cí 暗綠背鸕鶿àn lǜ bèi lú cí 暗绿背鸬鹚áo bèi fù shān 鰲背負山áo bèi fù shān 鳌背负山bái bèi jī dōng 白背矶鸫bái bèi jī dōng 白背磯鶇bái bèi wù jiù 白背兀鷲bái bèi wù jiù 白背兀鹫bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鳥bái bèi zhuó mù niǎo 白背啄木鸟bān bèi dà wěi yīng 斑背大尾莺bān bèi dà wěi yīng 斑背大尾鶯bān bèi qián yā 斑背潛鴨bān bèi qián yā 斑背潜鸭bān bèi yàn wěi 斑背燕尾bān bèi zào méi 斑背噪鶥bān bèi zào méi 斑背噪鹛bèi bǎn 背板bèi bāo 背包bèi bāo yóu 背包游bèi bāo yóu 背包遊bèi bù 背部bèi cè 背侧bèi cè 背側bèi chéng jiè yī 背城借一bèi dài kù 背带裤bèi dài kù 背帶褲bèi dào ér chí 背道而馳bèi dào ér chí 背道而驰bèi dì 背地bèi dì fēng 背地風bèi dì fēng 背地风bèi dì li 背地裡bèi dì li 背地里bèi duì bèi 背对背bèi duì bèi 背對背bèi gǔ 背骨bèi guāng 背光bèi hòu 背后bèi hòu 背後bèi jǐ 背脊bèi jǐng 背景bèi jǐng lí xiāng 背井离乡bèi jǐng lí xiāng 背井離鄉bèi jǐng xū huà 背景虚化bèi jǐng xū huà 背景虛化bèi jǐng yīn yuè 背景音乐bèi jǐng yīn yuè 背景音樂bèi kào bèi 背靠背bèi kuò jī 背闊肌bèi kuò jī 背阔肌bèi lí 背离bèi lí 背離bèi liǎng 背景bèi méng 背盟bèi miàn 背面bèi miù 背謬bèi miù 背谬bèi náng 背囊bèi pàn 背叛bèi pàn zhě 背叛者bèi qí 背鰭bèi qí 背鳍bèi qì 背弃bèi qì 背棄bèi qì 背气bèi qì 背氣bèi shā 背杀bèi shā 背殺bèi shān 背山bèi shān lín shuǐ 背山临水bèi shān lín shuǐ 背山臨水bèi shí 背时bèi shí 背時bèi shū 背书bèi shū 背書bèi shuǐ yī zhàn 背水一战bèi shuǐ yī zhàn 背水一戰bèi sòng 背誦bèi sòng 背诵bèi xié 背斜bèi xīn 背心bèi xìn 背信bèi xìn qì yì 背信弃义bèi xìn qì yì 背信棄義bèi yǐ 背倚bèi yīn 背阴bèi yīn 背陰bèi yǐng 背影bèi yǐng shā shǒu 背影杀手bèi yǐng shā shǒu 背影殺手bèi yǐngr 背影儿bèi yǐngr 背影兒bèi yuē 背約bèi yuē 背约bèi yùn 背运bèi yùn 背運bèi zhe shǒu 背着手bèi zhe shǒu 背著手bèi zhuǎn 背轉bèi zhuǎn 背转bèi zì 背字biǎo bèi 裱背cāng bèi shān què 苍背山雀cāng bèi shān què 蒼背山雀chī bèi 笞背chuí bèi 捶背dā bèi 搭背dà jīn bèi zhuó mù niǎo 大金背啄木鳥dà jīn bèi zhuó mù niǎo 大金背啄木鸟dāo bèi 刀背dào bèi rú liú 倒背如流dào bèi shǒu 倒背手dào bèi shǒur 倒背手儿dào bèi shǒur 倒背手兒diǎn bèi 点背diǎn bèi 點背diǎn zi bèi 点子背diǎn zi bèi 點子背diàn bèi 垫背diàn bèi 墊背diǎnr bèi 点儿背diǎnr bèi 點兒背diào dài bèi xīn 吊带背心diào dài bèi xīn 吊帶背心duàn bèi 断背duàn bèi 斷背Duàn bèi shān 断背山Duàn bèi shān 斷背山è hóu fǔ bèi 扼喉抚背è hóu fǔ bèi 扼喉撫背ěr bèi 耳背fān bèi qián yā 帆背潛鴨fān bèi qián yā 帆背潜鸭fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心fù bèi xiāng qīn 腹背相亲fù bèi xiāng qīn 腹背相親gōng bèi 弓背gōu jiān dā bèi 勾肩搭背guāng bèi dì dōng 光背地鶇guāng bèi dì dōng 光背地鸫guī bèi zhú 龜背竹guī bèi zhú 龟背竹hàn liú jiā bèi 汗流浃背hàn liú jiā bèi 汗流浹背hè bèi dì shān què 褐背地山雀hè bèi wēng jú 褐背鶲鶪hè bèi wēng jú 褐背鹟䴗hēi bèi 黑背hēi bèi xìn tiān wēng 黑背信天翁hēi bèi yàn wěi 黑背燕尾hóng bèi bó láo 紅背伯勞hóng bèi bó láo 红背伯劳hóng bèi hóng wěi qú 紅背紅尾鴝hóng bèi hóng wěi qú 红背红尾鸲hóng bèi zhī zhū 紅背蜘蛛hóng bèi zhī zhū 红背蜘蛛hòu bèi 后背hòu bèi 後背hǔ bèi xióng yāo 虎背熊腰huī bèi bó láo 灰背伯劳huī bèi bó láo 灰背伯勞huī bèi dōng 灰背鶇huī bèi dōng 灰背鸫huī bèi liáng niǎo 灰背椋鳥huī bèi liáng niǎo 灰背椋鸟huī bèi ōu 灰背鷗huī bèi ōu 灰背鸥huī bèi sǔn 灰背隼huī bèi yàn wěi 灰背燕尾jǐ bèi 脊背jiào yù bèi jǐng 教育背景jīn bèi sān zhǐ zhuó mù niǎo 金背三趾啄木鳥jīn bèi sān zhǐ zhuó mù niǎo 金背三趾啄木鸟jǐng bèi 頸背jǐng bèi 颈背juān bèi 捐背kào bèi yǐ 靠背椅lán bèi bā sè dōng 蓝背八色鸫lán bèi bā sè dōng 藍背八色鶇lí xiāng bèi jǐng 离乡背井lí xiāng bèi jǐng 離鄉背井lì bèi bó láo 栗背伯劳lì bèi bó láo 栗背伯勞lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鶇lì bèi duǎn chì dōng 栗背短翅鸫lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短脚鹎lì bèi duǎn jiǎo bēi 栗背短腳鵯lì bèi qí méi 栗背奇鶥lì bèi qí méi 栗背奇鹛lì bèi yán liù 栗背岩鷚lì bèi yán liù 栗背岩鹨lì shǐ bèi jǐng 历史背景lì shǐ bèi jǐng 歷史背景lòu bèi 露背lǜ bèi jī wēng 綠背姬鶲lǜ bèi jī wēng 绿背姬鹟lǜ bèi lín wēng 綠背林鶲lǜ bèi lín wēng 绿背林鹟lǜ bèi shān què 綠背山雀lǜ bèi shān què 绿背山雀Lún bèi 仑背Lún bèi 崙背Lún bèi xiāng 仑背乡Lún bèi xiāng 崙背鄉mǎ bèi 馬背mǎ bèi 马背máng cì zài bèi 芒刺在背miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黃土背朝天miàn cháo huáng tǔ bèi cháo tiān 面朝黄土背朝天niú bèi lù 牛背鷺niú bèi lù 牛背鹭qì yuē bèi méng 弃约背盟qì yuē bèi méng 棄約背盟qián xiōng tiē hòu bèi 前胸貼後背qián xiōng tiē hòu bèi 前胸贴后背qiāo bèi 敲背qiāo dà bèi 敲大背qiāo xiǎo bèi 敲小背qiāo zhōng bèi 敲中背shǒu bèi 手背shǒu xīn shǒu bèi dōu shì ròu 手心手背都是肉sǐ jì yìng bèi 死記硬背sǐ jì yìng bèi 死记硬背tuó bèi 駝背tuó bèi 驼背tuó bèi jīng 駝背鯨tuó bèi jīng 驼背鲸wān yāo tuó bèi 弯腰驼背wān yāo tuó bèi 彎腰駝背wéi bèi 违背wéi bèi 違背wéi xìn bèi yuē 违信背约wéi xìn bèi yuē 違信背約wén bèi bǔ zhū niǎo 紋背捕蛛鳥wén bèi bǔ zhū niǎo 纹背捕蛛鸟xiāng bèi 相背xiàng bèi 向背xióng yāo hǔ bèi 熊腰虎背yǐ bèi 椅背zhū bèi zhuó huā niǎo 朱背啄花鳥zhū bèi zhuó huā niǎo 朱背啄花鸟zhuǎn bèi 轉背zhuǎn bèi 转背zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鳥zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鸟zǐ bèi wěi yán 紫背苇鳽zǐ bèi wěi yán 紫背葦鳽zōng bèi bó láo 棕背伯劳zōng bèi bó láo 棕背伯勞zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑头鸫zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑頭鶇zōng bèi tián jī 棕背田雞zōng bèi tián jī 棕背田鸡zōng bèi xuě què 棕背雪雀zǒu bèi zì 走背字zǒu bèi zìr 走背字儿zǒu bèi zìr 走背字兒